Giải Tiếng Anh Lớp 5 UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS?

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 5Giải Tiếng Anh Lớp 5Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? Giải tiếng Anh lớp 5 UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS?
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 1
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 2
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 3
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 4
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 5
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 6
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 7
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 8
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 9
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 10
  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS? trang 11
UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? BÀI 1: ĐỊA CHỈ CỦA BẠN LÀ GÌ? TỪ VựNG address (n) địa chỉ top floor (phr) tầng trên cùng [’aedres] [tDp flo:] crowded (adj) đông đúc first floor (phr) tầng 1 ['kraodid] [fa:st fb:] lane (n) đường nhỏ second floor (phr) tầng 2 [lein] ['sekand flo:] quiet (adj) yên tĩnh third floor (phr) tầng 3 [’kwaiat] [0s:d fb:] tower (n) tòa tháp hometown (n) quê nhà, quê hương ['taoa] [’hoom,taon] live (V) sống City (n) thành phố [1.V] [-Slílì Street (n) đường/phố village (n) làng quê [stn:t] [’vilid3] area (n) khu vực, vùng flat (n) căn hộ [’esria] [fleet] town (n) thị trấn [taun] NGỬ PHÁP Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at” Giới từ "on" có nghĩa là "trên; ở trên" on được dùng để chì vị trí trên bề mặt. on + the + danh từ chỉ vj trí trên bề một Ex: On the table. Trên cái bàn. On the bed. Trên giường. on dược dùng để chỉ ndi chốn hoặc số tầng (nhà), on + the + danh từ chỉ ndi chốn hoặc số tầng Ex: on the platform/ island/ river/ beach ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển on the (1st, 2nd, 3rd) floor ở tầng 1, 2, 3 Giới từ "in" có nghĩa là "trong; ở trong" - in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vật gì đó được bao quanh). Ex: in the world/ in the sky/ in the air (trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí) in a book/ in a newspaper (trong quyển sách/ trong tờ báo) at (ở tợi): dùng cho địa chỉ nhà Ex: I live at 20 Quang Trung Street. Tôi sống ở sô' 20 đường Quang Trung. Viết địa chỉ nhà -Cấu trúc: số nhà, tên đường + Street, Ward + tên phường, District + tên quận, tên thành phố + City Lưu ý: Tan Dinh Ward Ward 3 Ben Nghe Quarter Tan Phu District District 1 Cu Chi District Quang Binh Province Nha Trang City Ex: 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phô' Hồ Chí Minh. phường Tân Định phường 3 phường Bến Nghé quận Tân Phú quận 1 huyện Củ Chi tỉnh Quảng Bình thành phô' Nha Trang Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó, chúng ta sẽ sử dụng các mầu câu sau: What’s your address? Địa chỉ của bợn là gì? Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẩu câu sau: It’s + địa chỉ nhà. Nó là... Ex: What's your address? Địa chỉ của bạn là gì? It's 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District. Nó là số 654 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình. Hỏi và trả lời về ai dó sống ở đâu Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống ở đâu, chúng ta có thể sử dụng các mầu câu sau: Where does he/she live? Cậu ấy/ cô ấy sống ở đâu? ở cấu trúc (1) sử dụng động từ thường "live (sống)" trong câu nên chúng ta phải dùng trọ động từ "does" vì chủ ngữ chính trong câu là ngôi thứ 3 số ít (he/she/it/ hoặc danh từ sô' chỉ số ít). Để trả lòi cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau: He/she lives at + địa chỉ nhà. Cậu ấy/ cô ấy sống ở... He/she lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Cậu ấy/ cô ấy sống ở... Ex: Where does he live? Cậu ấy sống ở đâu? He lives at 12 Lac Long Quan street. Cậu ấy sống ở số 12 đường Lạc Long Quân. He lives on the first floor of An Lac Tower. Cậu ấy sống ở tầng 1 của Tòa tháp An Lạc. Where do you/they live? Bợn/ Họ sống ở đâu? Cấu trúc (2) sử dụng động từ thường "live (sống)” trong câu nên chúng ta phải dùng trợ động từ "do" vì chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" ở dạng số nhiều. Để trỏ lời cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau: l/they live at + địa chỉ nhà. Tôi/ họ sống ở... l/they live on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Tôi/ họ sống ở... Ex: Where do you live? Bợn sống ở đâu? I live at 15 Ly Thuong Kiet street. Tôi sống ở số 15 đường Lý Thường Kiệt. I live on the second floor of Thuan Viet Tower. Tôi sống ở tầng 2 của Tòa tháp Thuận Việt. What’s it like? Nó như thế nào? What’s the ... + like? như thế nàoọ It’s + tính từ mô tả. Nó là... Hỏi và trả lôi một cái nào dó như thế nào Một số tính từ mô tả các em cần nhớ: big (lớn), small (nhỏ), large (rộng rãi), old (cũ), beautiful (đẹp), ugly (xấu), busy (náo nhiệt, bận rộn), far (xa), big and busy (lớn và náo nhiệt),... Ex: What's the city like? Thành phô' như thế nào? It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt. Hỏi và trả lời về ai đó sống với ai Trong trường họp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống với ai, chúng ta có thể sử dụng các mầu câu sau: Who does he/she live with? Cậu ấy/ cô ấy sống với ai? Để trả lời cho cđu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẫu càu sau: He/she lives with +... Cậu ấy/ cô ấy sống với... Ex: Who does she live with? Cô ấy sống với ai? She lives with her family. Cô ấy sống với gia đình của mình. (2) Who do you/they live with? Bạn/ Họ sô'ng với ai? Để trả lời cho cấu trúc liên chúng ta cố thể sử dụng các mẫu câu sau: l/They live with + ... Tôi/ họ sống với... Ex: Who do you live with? Bạn sôhg với ai? I live with my parents. Tôi sống với ba mẹ tôi. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH Bài học 1 Nhìn, nghe và lộp lại Hi, Nam! Nice to see you again. Chào Nam! Rất vui gặp lợi bạn. Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class. Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lợi bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta. Hello, Trung. Nice to meet you. Chào Trung. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bợn. Where are you from, Trung? Bạn đến từ đâu vậy Trung? I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi. Mình đến từ Đà Nâng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội. What's your address in Ha Noi? Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì? It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live? Đó là 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu? I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower. Mình sống ở căn hộ sô' 18 trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội. What's your address? It's 105, Hoa Binh Lane. What's your address? It's 97, Village Road. What's your address? It's 75, Hai Ba Trung street. Chỉ và đọc Địa chỉ của bạn là gì? Đó là 105, đường Hòa Bình. Địa chỉ của bạn là gì? Đó là 97, đường làng. Địa chỉ của bạn là gì? d) What's your address? It's Flat 8, second floor, City Tower, Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố. Đó là 75, đường Hai Bà Trưng. Địa chỉ của bạn là gì? Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ. Bạn đến từ đâu? / Bợn từ đâu đến? Tôi đến từ... Địa chỉ của bợn là gì? Nó lờ... Bợn sống ở đâu? Tôi sống... 2. Tony: 321, Green Lane. 4. Tom: the second floor of City Tower. Where are you from? I'm from... What's your address? It's... Where do you live? I live... Nghe và hoàn thành Linda: 208, High street. Peter: 765, White street Audio script Phong: What's your address, Linda? Linda: It's 208, High street. Nam: Where do you live, Tony? Tony: I live at 321, Green Lane. Mai: What's your address, Peter? Peter: It's 765, White street. Quan: Where do you live, Tom? Tom: I live on the second floor of City Tower Đọc và hoàn thành (4) street (l)from (2) lives (3) address Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nang. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. Chúng ta cùng hát The wheels on the bus The wheels on the bus go round and round, Round and round, round and round. The wheels on the bus go round and round all day long. The bells on the bus go ding, ding, ding, Ding, ding, ding, ding, ding, ding. The bells on the bus go ding, ding, ding all day long. The wheels on the bus go round and round, Round and round, round and round. The wheels on the bus go round and round All day long, all day long, all day long. Những bánh xe trên xe buýt Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh, Quanh quanh, quanh quanh Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh suốt cả ngày. Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding, Ding, ding, ding, ding, ding, ding. Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày. Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh, Quanh quanh, quanh quanh Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh, Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày. Bài học 2 1. Nhìn, nghe và lặp lại What's your hometown, Trung? Quê của bạn là vậy Trung? It's Da Nang. Đó là Đà Nâng. Oh, I like Da Nang. Did you live in the city? 0, mình thích Đà Nang. Bọn sống ở thành phô'phải không? No, I didn't. I lived in a village in the mountains. Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi. What's your village like? It's small and quiet. Is it beautiful? Yes, I think so. Chỉ và đọc What's the city like? It's big and busy. What's the village like? It's far and quiet. What's the town like? It's large and crowed. Ngôi làng của bợn thế nào? Nó nhỏ và yên tĩnh. Nó đẹp phái không? Vâng, mình nghĩ thế. Thành phô' thì thê'nào? Nó lớn và náo nhiệt. Làng quê thì thế nào? Nó xa và yên tĩnh. Thị trấn thì thế nào? Nó rộng lớn và đông đúc. Hòn đảo thì thế nào? Nó nhỏ và xinh đẹp. d) What's the island like? It's small and pretty. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn sống. Bợn sống ở đâu? Tôi sống ở... Nó như thế nào? Nó là... Bạn sống cùng với ai? Tôi sống cùng với... Where do you live? I live... What's it like? It's... Who do you live with? I live with... Nghe và khoanh tròn a hoặc b a Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh. b Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệt. b Thị trấn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt. a Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt. Audio script 2. Trung: Where do you live? Tony: I live in a city. Trung: What's it like? Tony: It's large and busy. 4. Trung: Where do you live? Linda: I live in a city. Trung: What's it like? Linda: It's big and busy. Trung: Where do you live? Tom: I live in a village. Trung: What's it like? Tom: It's pretty and quiet. Trung: Where do you live, Peter? Peter: I live in a town. Trung: What's it like? Peter: It's small and busy. Viết về em Địa chỉ của bạn là gì? It's 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, What's your address? Thành phô' Hồ Chí Minh. Nó không có sô', đường làng. Quê hương của bạn như thê'nào? Nó lớn và náo nhiệt. Hoặc It's not number, village road What's your hometown like? It's big and busy. Hoộc Nó nhỏ và yên tĩnh, Bạn sống với ai? Tôi sống với bô' mẹ. It's small and quiet. Who do you live with? I live with my parents. Hoặc I live with my grandparents. Tôi so'ng với ông bà. Do you like living there? Why?/ Why not? Bạn thích cuộc sống ở đó phải không? Tợi sao?/Tợi sao không? Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care. Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đại, nền giáo dục chất tượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt. Hoặc Yes, I do. Because it has fresh air and quiet. Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có không khí trong lành và yên tĩnh. Chúng ta cùng chơi Spot the difference (Phát hiện điểm khác biệt) Hình b khác hình a những điểm sau: Có nhiều hơn một chiếc xe hơi ở trên đường. Có một người phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng. Biển báo màu xanh có chữ "BUS STOP" kế bên tòa nhà màu vàng. Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc. Có một cậu bé ở phía sau người đàn ông dẫn bé gái đi. Bài học 3 Nghe và lộp lại ’city Linda lives in a 'city. thành phố Linda sống ở thành phô'. 'village My best friend lives in a 'village. làng quê Bạn thân của tôi sôhg ở làng quê. 'mountains I live in the 'mountains. miền núi Tôi sống ở miền núi. 'tower He lives in a tall and quiet 'tower. tòa tháp Cậu ấy sống trên cao và yên tĩnh ở tòa tháp. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó dọc lớn những câu sau b Linda lives in a big city. Linda sống ở thành phố lớn. a They live in the countryside. Họ sống ở miền quê. 3. a We live in Binh Minh Tower. 3. Chúng ta cùng ca hát Where do you live? Where do you live? I live in Quang Trung street. Where do you live? I live in Green Avenue. Where do you live? I live In Green Tower. What's Green Tower like? It's tall and quiet. What's your flat like? It's big and pretty. Chúng ta sống ở tòa nhà Bình Minh. Bọn sống ở dâu? Bợn sống ở dâu? Tôi sống ở đường Quang Trung. Bọn sống ở dâu? Tôi sống ở Green Avenue. Bạn sống ở dâu? Tôi sống ở Green Tower. Green Tower như thế nào? Nó cao và yên tĩnh. Căn hộ của bợn như thế nào? Nó lớn và xinh dẹp. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoộc Sai (N) Trung sống với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình số ở tầng 4 của tòa tháp Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có tầm nhìn đẹp. Trung thích nơi ở mới bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học mới của cậu ấy. N Trung sống với ba mẹ cậu ấy ở Hà Nội. Y Cậu ấy sống ở một tòa tháp. N Căn họ cậu ấy xa so với trung tâm thành phố. Y Trường học mới của cậu ấy gần nhà cậu ấy. Y Trung thích nhà mới của cậu ấy. Viết về bạn em 1. What's his/her name? Địa chỉ của bạn là gì? Tên cậu ấy là Khang. Cậu/Cô ấy dến từ đâu? His name is Khang. Where is he/she from? He is from Ho Chi Minh City, Cậu ây dến từ Thành phô' Hồ Chí Minh. What's his/her address? Địa chỉ của cậu/cô ấy là gì? His address is/lt's 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. Địa chỉ của cậu ấy/Nó là số 128/27, đường Thien Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Who does he/she live with? Cậu/cô ấy sống với ai? He lives with his parents. Cậu ấy sống với bố mẹ. What's his/her home like? Nhà của cậu/cô ấy như thế nào? His home is big and modern. Nhà của cậu ấy lớn và hiện đợi. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not? Cộu/Cô ấy thích quê của cậu/cô ây phải không? Tợi sao?/Tợi sao không? No, he doesn't. Because it is busy and crowded. Không, cậu ấy không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc. ó. Dự án Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó. Tô màu những ngôi sao Bây giờ tôi có thể... hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương. nghe và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương. đọc và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương. viết về bạn tôi với địa chỉ và quê hương của bạn ấy.

Các bài học tiếp theo

  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY?
  • UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY?
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
  • REVIEW 1
  • UNIT 6: HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
  • UNIT 7: HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
  • UNIT 8: WHAT ARE YOU READING?
  • UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO?
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE?

Các bài học trước

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5

  • UNIT 1: WHAT'S YOUR ADDRESS?(Đang xem)
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY?
  • UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY?
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
  • REVIEW 1
  • UNIT 6: HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
  • UNIT 7: HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
  • UNIT 8: WHAT ARE YOU READING?
  • UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO?
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE?
  • REVIEW 2
  • UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU?
  • UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST!
  • UNIT 13: WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?
  • UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY?
  • UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?
  • REVIEW 3
  • UNIT 16: WHERE'S THE POST OFFICE?
  • UNIT 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT?
  • UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW?
  • UNIT 19: WHICH PLACE WOULD YOU LIKE TO VISIT?
  • UNIT 20: WHICH ONE IS MORE EXCITING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE?
  • REVIEW 4

Từ khóa » địa Chỉ Của Bạn Là Gì Dịch Ra Tiếng Anh