Giải Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10: Health And Hygiene - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Tiếng Anh Lớp 7Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7Unit 10: Health and Hygiene Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Health and Hygiene
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 1
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 2
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 3
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 4
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 5
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 6
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 7
  • Unit 10: Health and Hygiene trang 8
Unit 10 HEALTH AHD HYGIEHCE (Sức khoẻ và vệ sình) A. PERSONAL HYGIENE (Vệ sinh cá nhân) VOCABULARY personal [‘p3.s9nl| (adj.) own: cá nhân hygiene I'hoidsiml (n) phép vệ sinh harvest t‘ha:vxstl (n) mùa gặt; (v): thu hoạch all the time (adv.) always: luôn luôn e.g.: He goes to bed early all the time. (Anh ấy luôn luôn đi ngủ sớm.) shower lựdusl (n) : vòi tám gương sen (v) : tấm bằng vòi gương sen take care of (v) : look after: săn sóc, trông nom washing [‘wDfnjl (n) việc giặt quần áo do the washing (V) ■ wash the clothes: giặt qụản áo iron [‘aianl (v) ủi (quần áo) ironing [‘aianir]] (n) việc ủi quần áo own [aunl (adj.) private: riêng, cá nhân be bad for + noun (v) có hại cho... e.g.: Smoking is bad for your health. (Hút thuốc có hại cho sức khoẻ của bạn.) advice 1'ad’vaisl (n) : lời khuyên advise [ad’vaizl (V) : khuyên follow one’s advice [fDlau wAnzadvaisl (v): theo lời khuyển của ai e.g.: He wishes he followed his parents’ advice. (Anh ấy ước gì nglic theo lời khuyên của cha mẹ.) change rựeind3l (V) thay đổi probably [‘prDbablil (adv.) có lẽ brush 1‘brAjl (v) chải (bằng bàn chải) (n) bàn chải comb fkauml (V) chải (tóc)', (n): cái lược take exercise (v) tập thể dục entry [‘entril • (n) tiết mục reply 1 ri’plail (n) câu trả lời: (v); trả lời suitable f‘su:tabll (adj.) thích hợp strange Pstreind3l (adj.) khác lạ take care Pteikeal (expr.) cẩn trọng II. GRAMMAR “WH” questions with WHY. (Câu hỏi với từ hỏi WHY) Câu hỏi với WHY thường được dùng hỏi lí do hay nguyên nhân. Why + Va/do + s + Vm + O/A? Va: auxiliary verb: trợ động từ Vm: main verb: động tư chánh e.g.: Why is he going to the library this afternoon? (Tại sao chiều nay anh ấy đến thư viện?) Why did they borrow this book? (Tại sao họ mượn sách này?) Để trả lời cho câu hỏi với WHY, chúng ta có thế dùng: a. “because + clause (mệnh đế)”. e.g.: Why are you on a diet? (Tại sao hạn ăn kiêng?) Because I want to lose weight. (Vì tói muôn giảm cân.) Why does he study hard? (Tại sao anh ấy học chăm?) Because he wants to pass the exams. (Vì anh ấy muốn thi đậu.) b. “infinitive phrase.” (cụm động từ nguyên mẫu) g : (Why are you on a diet? ) To lose weight. (Để giảm cân.) (Why do people do exercise?) (Tại sao người ta tập thể dục?) To keep healthy. (Để giữ được khoễ mạnh.) TRANSLATION 1. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hoi.) Lá thơ từ Mẹ Ngày 10 tháng 10... Hoa thân yêu, Cha con cà mẹ hy vọng con khoẻ mạnh. Cha mẹ cả hai đều khoe. Gần đến mùa gặt nữa rồi và cha mẹ làm việc vất vả ở trang trại. Ồng của con thường làm việc với cha mẹ. Ông giúp ích rốt nhiều. Óng nói nhiều về con và hy vọng con khoẻ mạnh. Tuần rồi mẹ nhận được tha của cô con. Cô viết nhiều về con. Vậy bây giờ phải con dang tập thể dục buổi sáng không. Hoa? Ớ Huế con không bao giờ thích thức dậy sớm. Ba mẹ rất vui nghe bây giờ con thức dậy sớm. Mẹ hy vọng con cũng tự chăm sóc cho mình. Cô con rất bận rộn, do đó nhá giặt và ủi quần áo của con. Và đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya. Các diều đó có hại cho con. Mẹ nhớ con nhiều. Cha và mẹ hy vọng chẳng bao lâu nữa sẽ thăm con ở Hà Nội, có lè sau mùa gặt. Hoa, đừng quên viết tha cho mẹ nhé. Thương, Mẹ Questions (Câu hỏi.) Because it’s nearly the harvest time again. Her grandfather helps them on the farm. They will probably go to Hanoi after the harvest. She knows how to take care of herself. She’s doing what she didn’t do when she was at home in Hue. For example, she gets up early and does morning exercise Her mother wants her to do and not t.0 do these things: Things to do Things not to do. taking care of herself - eating too much candy. doing her washing and ironing - staying up so late. Listen. (Nghe) Listen and put the pictures in the order you hear. (Nghe và viêt hình đúng theo thứ tự em nghe.) a - 1; b - 8; c - 6; d - 4 e - 2; f - 3; g - 5; h - 7 Read Nam’s diary. (Đọc nhật ki của Nam.) Nam gets up at 6 30. He does morning exercise at 6.35. He washes his face at 6.55. He combs his hair at 7 o’clock. He eats breakfast at 7.05. He brushes his teeth at 7.20. He eats lunch at 11.30 He eats dinner at 6.30. He brushes his teeth at 7.30. He does his homework at 8-00 He showers at 9.00 He goes to bed at 9.30. Write about yourself. Complete a cliary entry like Nam’s. Then practice with a partner. Ask these questions. (Viết về chính em. Hoàn chính một nhật kí giống như nliật kí của Nam. Sau đó thực hành với một bạn cùng học. Hỏi các câu hởi này.) My diary 5. 30 wake up 12. 30 have a siesta 5. 40 wash face, brush teeth 1. 30 learn lessons and comb hair do homework 5. 50 revise lessons 5. 30 have dinner 6. 30 have breakfast 7. ỚỚ watch TV 6. 50 go to school 8. 00 do exercises 11.30 heave lunch 9.30 go to bed What do you do every day? 1 do a lot of things every day. What time do you usually get up? I usually get up at 5.30. What time do you have breakfast? I often have breakfast at 6.30. Do you have a bath before breakfast? Yes, 1 often do. What time do you have lunch? I usually have lunch at 11.30. Where do you have lunch, at home or at the school cafeteria? I usually have lunch at home. What do you usually do in the afternoons? I learn lessons and do my homework. What time do you eat dinner? I eat dinner at 5.30. Do you have a bath before bedtime? Yes, I usually do. What time do you usually go to bed? I usually go to bed at 9.30. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Hoàn chỉnh thơ trả lời của Hoa cho Mẹ của cô với động từ thích hợp.) A letter to Mom October 20th... Dear Mom, Thanks for your letter. I’m glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/looked strange and difficult. Now, I am having a lot of fun. I hope you will visit Hanoi after the harvest. We will take you round the city. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day I get up early to take morning exercises, and I never go to bed late. 1 often wash my clothes and. iron them carefully. I am not eating much candy now. I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Hanoi. It is 9.30 now, so I must go to bed. Take care, Mom. Write again soon. Love, Hoa B. A BAD TOOTHACHE (Đau răng nặng) I. VOCABULARY appointment [s’pointmsntl (n) cuộc hẹn have an appointment with... (V) có cuộc hẹn với... scared fskesdl (adj.) sự be scared of tv) be afraid of: sợ hate fheitl (V) g/ỉéí drill [drill (v) khoan', (n): cái khoan sound [saundl (n) âm thanh loud riaudl (adj.) to + slight [slaitl tadj.) nhỏ, khẽ fill [fill (V) trám cavity .[‘kaevatil (n) lễ nhỏ kind [kaind! (adj.) tử tê' broken [‘brsuknl (adj.) hư, bể hurt [h3:t] (V) làm đau afterwards [*a:ft9w9dz| (adv.) sau đó fix [fiksl (V) lắp patient [‘peijsntl (n) bệnh nhân surgery I‘s3:d59ri] (n) phòng khám bệnh, giải phẩu check [ựekl (v) kiểm tra nervous [‘n3:v9s] (adj.) lo lắng, ái ngại painful [‘peinfll (adj.) đau đớn smile (at) [small! (v) mĩm cười serious [‘siariasi (adj.) trầm trọng less... than (adv.) ít... /lơn, không đến pleased [pli:zdl (adj.) hài lòng, vui touch 1‘tAựl (V) sờ, dụng đến explain [ik’spleinl (v) giải thích sensible [‘sensibll (adj.) khôn ngoan unhealthy [Aiiheleil (adj.) không lành mạnh ỉ bổ dưỡng keep somebody away (v) ngàn, cản (ai) đến gần neglect [ni’glekt 1 (v) lư là notice [‘nautisl (v) để ý, chú ý pain [peinl (n) sự đau khổ be in a lot of pain (v) đau đớn nhiều II. TRANSLATION 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó tliực hành với một bạn cùng học.) Minh : Ôi' Hoa : Minh, bạn làm sao thế? Minh : Mình bị đau răng. Hoa : Bạn định đên nha sĩ chớ? Minh : Vâng. Mình có cuộc hẹn lúc 10 giờ 30 sáng nay, nhung mình sợ. Hoa : Cái gì? Minh : Mình ghét âm thanh của cái khoan. Nó to lắm. Hoa : Mình hiểu bạn cảm thấy thế nào, nhưng đừng lo lắng. Tuần rồi, nha sĩ trám một lỗ nhỏ ở răng của mình. Minh : Bạn sợ không? Hoa : Mình hơi sợ, nhưng nha sĩ tử tế. Bà ây xem răng của mình và bảo mình đừng lo lắng. Kế bà ấy trám nó. Sau đó nó hết đau. Mình cảm thấy tô't hơn nhiều sau khi bà ấy chửa răng của mình. Minh : Bạn đúng đấy. Bây giờ mình cảm thấy ít. sợ hơn. Cám ơn. Hoa. Hoa : Có gì đâu, Minh. May mắn nhé! Now answer (Bây giờ trả lời.) Minh has a toothache. No, he doesn’t, because he hates the sound of the drill. Last week, Hoa went to the dentist’s because her tooth had a small cavity. She filled it. About you (Về em.) I went to a dentist. No, I’m not. *2. Listen and answer. (Nghe và trả lời.) Doctor Lai is a dentist at Quang Trung School. She wears a uniform to work. Most children feel scared when they come to see Dr Lai. She gives the children some advice, tells them how to look after their teeth and reminds them to clean their teeth regularly. 3, Listen and read (Nghe và đọc.) Minh dang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của anh. , Bác sĩ Lai tử tế. Bà ấy mỉm cười với Minh và nói, “Minh, em đừng lo. Em có một cái lỗ nhỏ, nhưng không trầm trọng. Các răng khác của em tốt.” Minh rất- vui. Bác sĩ Lai trám cái lỗ ở răng của Minh. Bù làm xong việc không đến 10 phút. Minh rất hài lòng Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống và nói chuyện với Minh . Bà áy hỏi, “Bao lâu em đánh răng một lần, Mình?” Một lần nữa Minh trộng có vẻ lo lắng. “O. tôi... ù, đói. khi em quên, đánh ràng.” Bác si Lai nới, “Cô gắng đừng quên. Đánh răng rất quan trọng. Răng sạch la răng khoẻl” Now complete the story (Bây giờ hoàn chinh câu chuyện.) Minh is very nervous and Dr Lai notices this. She smiles at Minh and tells him not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/brush them regularly. After Dr Lai fills his tooth, Minh leaves. He is very pleased. 4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và trả lời câu hỏi với một bạn cùng học. Dùng từ để giúp em.) a. A. Minh’s tooth hurts. A. Because he has a cavity. B. Why? b. c. He looks nervous. c. Because he is seeing a dentist. D Why? c. E. The cavity isn’t serious. E. Because it's very small. F. Why? d. G. Minh looks happy. G. Because his teeth are OK. H. Why? *5. Write. Complete this poster with a partner. (Viet. Hoàn chỉnh tờ bích chương này với một bạn cùng học.) Take Care of Your Teeth DO DON’T brush teeth after meals. * Use an old toothbrush. use a good toothbrush. * Eat much candy or cake. use good toothpaste. go to a dentist when having a toothache

Các bài học tiếp theo

  • Unit 11: Keep Fit, Stay Healthy
  • Unit 12: Let’s Eat!
  • Unit 13: Activities
  • Unit 14: Freetime Fun
  • Unit 15: Going Out
  • Unit 16: People and Places

Các bài học trước

  • Unit 9: At Home and Away
  • Unit 8: Places
  • Unit 7: The World of Work
  • Unit 6: After School
  • Unit 5: Work and Play
  • Unit 4: At School
  • Unit 3: At Home
  • Unit 2: Personal Information
  • Unit 1: Back to School

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Tiếng Anh 7

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7

  • Unit 1: Back to School
  • Unit 2: Personal Information
  • Unit 3: At Home
  • Unit 4: At School
  • Unit 5: Work and Play
  • Unit 6: After School
  • Unit 7: The World of Work
  • Unit 8: Places
  • Unit 9: At Home and Away
  • Unit 10: Health and Hygiene(Đang xem)
  • Unit 11: Keep Fit, Stay Healthy
  • Unit 12: Let’s Eat!
  • Unit 13: Activities
  • Unit 14: Freetime Fun
  • Unit 15: Going Out
  • Unit 16: People and Places

Từ khóa » Giải Tiếng Anh 7 Unit 10 Health And Hygiene