Giải Toán 6 Bài 16. Tìm Tỉ Số Của Hai Số

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Toán Lớp 6 Tập 2Bài 16. Tìm tỉ số của hai số Giải toán 6 Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 1
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 2
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 3
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 4
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 5
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 6
§16. TIM TI SO CUA HAI so A. Tóm tắt kiến thức Tỉ sô'của hai sô Thương của phép chia số a cho số h (b * 0) được gọi là tí số của hai số a và b. . Tỉ số của hai số a và b được viết là — hoặc a : b. b Tỉ số phần trăm Tỉ số của hai số được viết dưới dạng phần trăm gọi là tỉ sô phần trăm của hai sô đó. Quy tắc tìm tỉ sô phần trăm Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: 100 %. Tỉ lệ xích Tỉ lệ xích T của một bản vẽ là ti' số của khoảng cách a giữa hai điếm trên bán vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tuơng úng trên thực tế: T = — (a, b có cùng đon vị độ dài), b B. Ví dụ giải toán Ví dụ l.TỈ số của hai số a và b được viết là —. Vậy tỉ số và phân số khác nhau b ở chỗ nào? Giải. Khi -- là một phân số thì a và b là những số nguyên, b 0. b Còn khi — là một ti số thì a và b có thể là những số nguyên, những b phân số, những hỗn số hay những số thập phân, b 0. I Mọi phân số cũng là tí số của tử và mẫu. Ngược lại, một ti số không nhất thiết là một phân số. , -4 . Chăng hạn, là một phân số và cũng là ti số của - 4 và 5. Nhưng nguyên. 0,23 18 không phải là một phân số vì 0,23 khống phái là số Ví dụ 2. Một khung ảnh hình chữ nhật có chiều rộng là 24 cm và chiều dài là 32 cm. Tìm tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của khung ảnh đó. 3 Giải. Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của khung ảnh này là: — hay — . 32 4 Ví dụ 3. Năng suất ngô ở thôn Hạ, năm ngoái là 5 tấn/ha, năm nay là 5,5 tâ'n/ha. Hãy tính ti số phần trâm giữa năng suất năm nay và năng suất năm ngoái. Giải. Tỉ số phần trăm giữa nãng suất ngô năm nay và năm ngoái của thôn Hạ là: 3 — Ạ100- % hay 110%. 5 Ví dụ 4.Trên bản đồ quy hoạch một khu đô thị với tỉ lệ xích T = -ị—, khoảng • 4 500 cách giữa hai khối nhà A và B là 20cm. Hói khoảng cách trên thực tế giữa hai nhà đó là bao nhiêu? Giải. Gọi b là khoảng cách trên thưc tế giữa hai khối nhà đó thì: . b 500 Do đó b = 20.500 = 10000 cm hay 100m. c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 137. Hướng dần. Đưa hai số đo về cùng một đơn vị đo. Chang hạn: a) 75cm = — m. Do đó tỉ sô cua J m và 75cm là 3 _ 8 : 4 - 9 ■ ĐS. b) hay — • 20 10 1 98 Bài 138. a) ~; 315 b) 65 ,c) 250 217 d) 10 Ví dụ —- là phân số (cũng là tỉ số); là ti số, không là phân số. Bài 140. Sai ở chỗ đã dùng các số đo bới hai đơn vị đo khác nhau. Cần đối 5tấn ra gam hoặc ngược lại, đổi 30g ra tán, rổi mới lập ti số. Tỉ số giữa các khối lượng cúa chuốt và voi là: — hay —— . 5000000 500000 Bài 141. Từ- = Ậ suy ra a = — . b 2 2 3Ồ b Báy giờ từ a - b = 8 suy ra — - b = 8 hay — = 8 . Do đó b = 16 và a = = 24 . 2 Bài 142. Nói vàng bốn số 9 có nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là 99,99%. Bài 143. 5%. Bài 144. Vì nước trong dưa chuột chiếm 97,2% nên trong 4kg dưa chuột chứa 97,2 —~.4 ~ 3,9 (kg nước). 100 Bài 145. —ị— = _ . 8000000 2000000 Bài 146. 70,5 lm. Bài 147. Chiều dài của cây cầu trên bản vẽ bằng —----- chiều dài thật của cây 20000 cầu. Do đó, chiều dài cây cầu trên bản vẽ bằng —ị— . 1535 = 0,07675 m hay 7.675cm. 20000 D. Bài tập luyện thêm Trong một thùng rượu chứa 381ít cồn nguyên chất và 52kg nước. Hãy tính tí sô' giữa cồn nguyên chất và nước; biết rằng 1 lít nước nặng lkg. Trong 50 tấn quặng có chứa 36 tấn sất. Hói trong 400 tấn quặng có chứa bao nhiêu sắt? f Trong 200g dung dịch có chứa 50g muối. Hỏi phải thêm vào lượng dung dịch này bao nhiêu nước để có một dung dịch chứa 10% muối? Trên một bản đồ một khu đó thi, tỉ lê xích —— , khoáng cách giữa hai 500 địa điểm A và B là 50cm. Hói trên một bản đồ khác của khu đô thị ấy với ti lộ xích khoáng cách giữa hai địa điểm A và B là bao nhiêu? thì 2000 1 Hướng dẫn — Lòi giải - Đáp sô 1- 26' ii số giữa quặng và sãt là: — hay —— . 36 18 _ , , 25 , , , Nói cách khác, lượng quặng bằng — lượng săt chứa trong nó. 18 ' 25 , Khi lượng quặng bằng 400 tấn thì 400 tấn bang lượng sắt chứa 18 trong nó. Do đó, lượng sắt chứa trong 400 tấn quặng này là: 400 : = 288 (tấn). 400.18 18 25 Lưu ỷ. Có thê lập luận theo cách khác như sau: Ti sô giữa săt và quặng là —- hay — . 18 50 25 Do đó khối lượng sắt trong 400 tấn quặng bằng ~ cua 400 tấn. 18 Vậy khối lượng sắt trong 400 tấn quặng là: .400 = 288 (tấn). Theo đầu bài, cần thêm nước để có một dung dịch chứa 10% muối. Như vậy lượng muối vẫn là 50g, có nghĩa là IQ.% của lượng dung dịch mới bằng 50. 97 7.ĐỂ HT TOÁN 6/2-A Do đó lượng dung dịch mới là: 50 : 10% = 50 : ~ = 500 . 100 Vậy lượng nước cần thêm vào là 300g. Hướng dần. Tìm khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế. ĐS. Khoảng cách giữa A và B trên bản đồ tỉ lệ xích _ 1 là 12,5cm. 66 2000

Các bài học tiếp theo

  • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
  • Ôn tập chương III
  • Ôn tập cuối năm phần số học
  • Bài 1. Nửa mặt phẳng
  • Bài 2. Góc
  • Bài 3. Số đo góc
  • Bài 4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz ?
  • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài 6. Tia phân giác của góc
  • Bài 8. Đường tròn

Các bài học trước

  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 7. Phép cộng phân số
  • Bài 6. So sánh phân số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Toán Lớp 6 Tập 2

  • Phần Số Học
  • Chương III. PHÂN SỐ
  • Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2. Phân số bằng nhau
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4. Rút gọn phân số
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6. So sánh phân số
  • Bài 7. Phép cộng phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số(Đang xem)
  • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
  • Ôn tập chương III
  • Ôn tập cuối năm phần số học
  • Phần Hình Học
  • Chương II. GÓC
  • Bài 1. Nửa mặt phẳng
  • Bài 2. Góc
  • Bài 3. Số đo góc
  • Bài 4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz ?
  • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài 6. Tia phân giác của góc
  • Bài 8. Đường tròn
  • Bài 9. Tam giác
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Toán Tỉ Số Lớp 6