Giải Toán 6 Bài 5. Quy đồng Mẫu Nhiều Phân Số

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Toán Lớp 6 Tập 2Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số Giải toán 6 Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 1
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 2
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 3
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 4
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 5
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 6
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số trang 7
§5. QUY ĐỒNG MẪU số NHIÊU PHÂN số A. Tóm tắt kiến thức Khái niệm Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó thành những phàn sô lần lượt bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. Quy tắc quy đồng mẫu sô * Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dưong ta làm như sau: Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẩu chung cho từng mẫu). Bước 3. Nhân tủ và mẫu của mỗi phân sô với thừa sô phụ tưong ứng. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Quy đổng mẫu các phân số: - ; —— ; “ . 3 5 7- Giải. Ta thấy 3.5.7 chia hết cho cả ba mẫu: 3, 5, 7. Mẫu 3 có thừa sô phụ là 3 . 5 . 7 : 3 = 5 . 7 = 35. .Mẫu 5 có thừa số phụ là 3.5.7:5 = 3.7 = 21. Mẫu 7 có thừa số phụ là 3 . 5 . 7 : 7 = 3 . 5 = 15. Nhàn ca tứ và mâu của — với 15 ta được: — = ——— = —— 7 7 7.15 105 I ..... . Ã... 280 -84 75 Kết quá ta được ba phân sô cùng mâu: —— , ——. —— . M 105 105 105 Ví dụ 2. Quy đồng mẩu các phân số sau: 21 8 29 ■ 32.5 ’ 22.3.5 Giải. — lìm mầu chung: BCNN(23. 5 ; 32.5 : 22 . 3 . 5) = 23 . 3" . Thừa số phụ: của 23.5 là 23.32 . 5 : (23.5) = 32 = 9, của 32.5 là 23.32 . 5 : (32 . 5) = 23 = 8. cua 22.3 . 5 là 23.32 . 5 : (22.3.5) = 2.3 = 6. Nhân tứ và mảu cúa mói phân số với thừa số phụ tương ứnị 21 _ 21.9 _ 189 8 _ 8.8 64 ~23.5.9 - 360 32 .5 _ 32 . 5.8 - 360 29 _ 29.6 _ 174 _ 22.3.5.6 - 360 ’ ....... ...... ... ... ... 189 64 174 Kết quá ta được ba phân so cùng mâu sô: —— , —— . —— . 360 360 360 Ví dụ 3. Quy đồng mẫu các phân số sau: -17 31_ 8 12 ’ 18 ’ -15 ' 8 — 8 Phản tích. Vì ——— - —- nên ta chi cần quy đồng mẫu của ba phân -15 15 số với mẫu dương: -17 31 -8 12 ’ 18 ' 15 ' Giải. - Tìm mẫu chung: BCNN(12 ; 18 ; 15). Phân tích các mẫu ra thừa số nguyên tố: 12 = 22.3 ; 18 = 2.32; 15 = 3.5. Mẫu chung là: 22.32 . 5 = 180. Thừa số phụ: của 12 là 180 : 12 = 15; của 18 là 180 : 18 = 10; của 15 là 180 : 15 = 12. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số đã cho với thừa số phụ tương ứng: -17 _ -17 . 15 _ -255 12 " 12.15 180 3J_ _ 31 ■ 10 _ 310 18 _ 18.10 ” 180 8 _ -8 _ -8.12 _ - 96 -15 15 15. 12 ~ 180 ' «< •». * 1 * ** X * R ” 255 310 -96 Kêt qua ta được ba phân so cùng mâu: , — , ——. 180 180 180 Ví dụ 4. Cho phân số — . Tìm phân số có mẫu là 25 sao cho sau khi công thêm 10 . 6 3 vào tử rồi quy đồng mẫu của phân số vừa tìm được và phân số --- ., , u,_ 20 thì được phân số —. , 2L 25 Giải. Giá sử phân số phái tìm là Cộng thêm 3 vào tử số ta được phân số: x + 3 25 Theo đầu bài, quy đồng mẫu hai phân số x+_- và --- ta được . E 25 10 50 X “H 3 Điều này chứng tỏ ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số với 2. Như vậy (X_+_3) • Suy ra 2(x + 3) = 20. 25.2 50 , . 7 Do đó X + 3 = 20 : 2 = 10. Vậy X = 7 và phân số cần tìm là Ỵ7 . c. Hướng dẩn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 28. a) , --1-26 . 336 336 336 , -21 . b) Phân sô không phai là phân sô tối gián. Từ đó ta có: Để quy đồng mẫu các phân số đã cho, trước hết ta nên rút gọn các phân số đã cho thành những phân số tối gián rồi hãy quy đồng mẫu. Nếu làm như vậy ta sẽ được các phán số đơn gián hơn: -9 48 ’ 10 -18 48 ' 48 81 40 -50 , 36 1 , - -90 Bài 29. a) và b) — và — c) — và - 216 216 225 225 15 15 11 21 156 , 438 24 12 X Bài 30. a) vã b) à (chú ý rằng = 4=-) 120 120 949 949 146 73 c) 28 26 -27 51 -50 -128 120 ’ 120 ' 120 ' đ) 180 ’ 180 ’ 180 Bài 31. Hướng chỉn. Rút gọn để dược những phân số tối giản rồi so sánh. ĐS. a) Có; b) Có. T>'■ 90 “36 56 -30 Bài 32. a) ——, —- , —44 63 63 63 b) 110 21 264 ’ 264 Bài 33. Hướng dẫn. Đổi những phân sô có mẩu ám thành những phân số có mầu dương, rút gọn. rồi quỵ dồng. .71 IS 77 -3 -9 22 28 24 -21 15 . , 27 /95. a) -, —- , -— ; b) —-, —— , (chú ý rặng -—— = — 60 60 60 140 140 140 -180 20 Bài 34. Hướng dần. Chú ý rằng: 3 = —, - 1 = —- . . -35 40 90 -18 -25 -135 -133 -105 ĐS. a) —44, “T; b) 44., —44, -—4; c) --444. —444, —4—. 35 35 30 30 30 105 105 105 ). UA. Q(- -10 12 -30 Bài 35. a) —44 , 44 , b) -216 -225 -160 60 ' 60 60 ' 360 ’ 360 ’ 360 Bài 36. Hướng dần. TaỴhái viết tiếp vào các dãy số như sau: N Y. .... 1 11 5 7 M. . H. .. s. . 2 12 : 12 ’ 18 11 11 9 5 A. . o. .. I. . 40 ’ 14 ; 10 : 9 DS Hội An; Mỹ Sơn. D. Bài tập luyện thêm 1. Quy đồng mầu các phân số sau: 7 -4 a) b) 7.12-7.9 98 32 8.11 + 8.3 X X 1 X Cho phân số 4 , Sau khi quv đồng mẩu của - và — thì — trớ thành H . 5 6 15 6 một phân số mới. Trừ tứ sô của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằng I. Hơi phân số đã cho là phàn số nào? Cho hai phân số, một phân số có mẫu là 10, phân số kia có mẫu là 15. Tử .số cúa phán số có mẩu 10 bé hơn tứ số cua phân số kia 1 đơn vị. Quy đồng mẫu hai phán số, rồi lấy hiệurủa hai tứ số cùa hai phân sô và giữ nguyên mẫu ta được một phán số mà phàn số tối gián cứa nó là — . Hỏi hai phân sô đã cho là những phân số nào? / 6 5 6 w Cho hai phân số ———- và -—-—-. Sau khi quy đồng mẫu hai phân 2n-13 3n-ll sô này, tứ cúa phân số thứ nhất trớ thành 20, tứ cúa phân số thứ hai thành - 18. Hãy tìm số nguyên n. Iỉ ương dấn — Lòi giải - Đáp sớ , x 105 -32 1800 ù , , - 360 360 360 b) Hướng dần. Rút gọn rồi hãy quy đồng. 7.12-7.9 _ 12-9 _ _3_ 32 _ 4 _ _£ -~98 14 _ L4 ’ 8.11 + 8.3- 11 + 3 ~ 14 Sau khỉ quy đồng mầu thì - trở thành ”. 6 30 Theo đầu bài: - = T = • Do đó 5x — 15 = 10. 30 3 30 5 Chuyên vế ta được 5x = 25. Suy ra X = 5. Vậy phân số đã cho là — . 6 X X 4" 1 Giá sứ hai phân số dã cho là —- và —— . 10 15 .. ... Ằ J 3x 2(x + 1) Quy đông máu ta được: — và ——— . 30 30 Lấy hiệu của hai tứ sô' và giữ nguyên mẫu sô' ta dược: 3x-2(x+ 1) _ x-2 30 30 X - 2 1 5 Theo đổu bài ta có ——- = — = —. Suy ra X - 2 = 5. 30 6 30 8 Vậy X = 7 và hai phân số đã cho là — và — . 10 15 Theo đẩu bài, sau khi quy đồng mẫu ta được hai phân sô có tứ lần lượt là 20 = 5 . 4 và -18 = ỡ . (-3). Do đó tứ và mẫu của phân số thứ nhất dược nhân với 4, tử và mảu cùa phân số thứ hai dược nhân với -3. Như vậy ta được hai phán số cùng mẫu: 5,4 ' (-3). 6 -—_ và —-—— —. 4.(2n-13) (-3).(3n-ll) Lúc này hai phân số có mầu chung nên 4 . (2n - 13) = (- 3) . (3n -11) hay 8n - 52 = - 9n + 33. Chuyển vê' ta được: 8n + 9n = 52 + 33 hay 17n = 85. Vậy n = 5.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 6. So sánh phân số
  • Bài 7. Phép cộng phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Các bài học trước

  • Bài 4. Rút gọn phân số
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 2. Phân số bằng nhau
  • Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Toán Lớp 6 Tập 2

  • Phần Số Học
  • Chương III. PHÂN SỐ
  • Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2. Phân số bằng nhau
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4. Rút gọn phân số
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số(Đang xem)
  • Bài 6. So sánh phân số
  • Bài 7. Phép cộng phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
  • Ôn tập chương III
  • Ôn tập cuối năm phần số học
  • Phần Hình Học
  • Chương II. GÓC
  • Bài 1. Nửa mặt phẳng
  • Bài 2. Góc
  • Bài 3. Số đo góc
  • Bài 4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz ?
  • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài 6. Tia phân giác của góc
  • Bài 8. Đường tròn
  • Bài 9. Tam giác
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Cách Quy đồng Mẫu Số Chung Lớp 6