Giải Toán 6 Bài 8. Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Toán Lớp 6 Tập 1Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số Giải toán 6 Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số trang 1
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số trang 2
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số trang 3
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số trang 4
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG cơ sộ A. Tóm tắt kiến thức a : a - a (a * 0, m > n). Quy ước: a° = 1 (a 0). Khi chia hai luỳ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi sọ mũ của số chia. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10: ab = a . 10 + b; abc = a . 102 + b . 10 + c; abed = a . 1 o3 + b . 1 o2 + c . 10 + d; B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Tìm thương: 375:373; b) 51439: 51438; (X + 3)7: (x + 3)5; d) a10: a10 (a * 0). Giải. a) 375: 373 = 375’3 = 372 = 1369; 51439: 51438 = 51439 “ 8 = 5143' =5143; (x + 3)7 : (X + 3)5 = (x + 3)7’5 = (x + 3)2; a10: a ° = a10_1 -a - 1. Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên n sao cho: 516n: 51613 = 516; b) 34276 : 342 7" = 34272; c) 8 : 8 = 64. Giải, a) Ta có 516 = 516": 51613 = 516"-'3. Nhưng 516 = 5161. Đo đó 5161 = 516"“13 suy ra n- 13 = 1. Vậy n = 14. 34272 = 34276: 3427" = 34276-". Do đó 6 - n = 2 hay n = 6 - 2. Vậy n = 4. Ta biết 64 = 82 và 8 = 81 nên 82 = 64 = 8n : 81 = 8n '. Do đó n- 1 = 2. Vậy n = 3. Ví dụ 3. Xét xem mỗi tổng sau có phải là một số chính phương hay không: 1 + 3 + 5; b) 1 + 3 + 5 + 7; c) l2 + 22 + 32. Giải, a) 1 + 3 + 5 = 9 = 32. Vậy tổng 1 + 3 + 5 là một số chính phương. 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 42. Vậy tổng 1 + 3 + 5 + 7 là một số chính phương. l2 + 22 + 32 = 1 + 4 + 9 = 14. Đó không phải là một số chính phương. Ví dụ 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10: 3709; b) abcdef. Giải, a) 3709 = 3 . 103 + 7 . 102 + 0 . 10 + 9 = 3 . 103 + 7 . 102 + 9. abcdef = a . 1 o5 + b . 1 o4 + c . 1 o3 + d . 1 o2 + e . 10 + f. c. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa Bài 67. HD: Áp dụng quy tắc am : an = am n (a 0, m > n) 38: 34 = 38-4 = 34 = 81; b) 108 : 102 = 108’2 = 106= 1000000; a6: a = a6“1 = a5. Bài 68. Giải-. a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210’8 = 22 = 4; Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 -3 = 43 = 64; Cách 1: 32 768 : 4096 = 8. Cách 2: 85: 84 = 85~4= 81 = 8; Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74’4 = 7° = 1. Bài 69. HD: Áp dụng các quy tắc: am. an = am + n và am: an = am n (a + 0, m > n). 33. 34 bằng 312 [s], 912 [s], 37 [đ], 67 55: 5 bằng 55 [s], 54 [U 53 [s],l4 [s 23.42 bằng 86 [s], 65 U|, 27 Bài 70. Giải-. 987 = 9. 102 + 8. 10 + 7; 2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 10 + 4; abcde= a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 10 + e. Bài 71. ĐS: a) c = 1; b) c = 0. Bài 72. HD: Trước hết hãy tính tổng. l3 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32. Vậy tổng l3 + 23 là một số chính phương. l3 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62. Vậy l3 + 23 + 33 là một số chính phương. l3 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102. Vậy l3 + 23 + 33 + 43 cũng là một số chính phương. D. Bài tập luyện thêm Tính: a) 137:135; b) (9.37) : 36; c) 410: (42.64); d) (x + 7)5: (x + 7)4. Tìm số tự nhiên n biết: 5n = 56:125; b)4.7n=196; c) 65: 6" = 6.36. Viết các số sau dưới dạng tổng những luỹ thừa của 10: 3060; b) 50071. Tìm số tự nhiên n thoả mãn mỗi điều kiện sau: 16 <4". 4 <64; b) 5 < 5": 52 < 125. Xét xem mỗi tổng sau có phải là một số chính phương hay không: l+3 + 5 + 7 + 9; b) 1+3 + 5 + 7 + 9+11. Em có thể rút ra một nhận xét tống quát nào không? Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số HD'. Trong các trường hợp b), c) hãy viết các tích trong dấu ngoặc thành luỹ thừa của một cơ số. Trong trường hợp d) ta coi tổng trong dấu ngoặc như một số. ĐS: a) 169; b) 27; c) 1024; d) X + 7. a) HD: Viết 125 thành một luỹ thừa của 5. ĐS: n = 3. HD: Trước hết tìm 7", rồi viết kết quả vừa được thành một luỹ thừa của 7. ĐS: n = 2. HD: Viết 6.36 thành một luỹ thừa của 6. ĐS: n = 2. DS1: a) 3060 = 3 . 103 + 6 . 10; b)50071 = 5 . 104 + 7 . 10 + 1. HD\ Viết mỗi thành phần trong các bất đẳng thức thành một luỹ thừa của một cơ số thích hợp và lưu ý rằng: nếu am < an thì m < n. 42 < 4"+ 1 < 43. Từ đó suy ra 2 < n + 1 < 3. Do đó n + 1 = 3. Suy ra n = 2. 5 < 5n”2 < 53. Từ đó suy ra 1 < n - 2 < 3. Do đó n - 2 = 1 hoặc n - 2 = 2 hoặc n - 2 = 3. Vậy n = 3 hoặc n = 4 hoặc n = 5. a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52; b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 = 36 = 62. Ta có thể dự đoán ràng tổng của n số lẻ đầu tiên là một số chính phương. Sau này, khi học đến lớp 11, ta có thể chứng minh được ràng dự đoán này là đúng.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất

Các bài học trước

  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Toán Lớp 6 Tập 1

  • Phần Số Học
  • Chương 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
  • Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số(Đang xem)
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • ÔN TẬP CHƯƠNG I
  • Chương II. SỐ NGUYÊN
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. ĐOẠN THẲNG
  • Bài 1. Điểm. Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6 - 7. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
  • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Cách Tính Chia Hai Luỹ Thừa Cùng Cơ Số