Giải Toán 7 Bài 1. Hai Góc đối đỉnh

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Bài Tập Toán Lớp 7Giải Toán Lớp 7 Tập 1Bài 1. Hai góc đối đỉnh Giải toán 7 Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 1
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 2
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 3
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 4
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 5
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh trang 6
§1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH A. Tóm tắt kiến thức Hai góc đối đỉnh Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối một cạnh của góc kia. Tính chất của hai góc đôi đỉnh Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. xOz và yOt đối đỉnh => xOz = yOt. Nhận Xổ?. Bài toán trên cho ta biết tOh = ^- xOy. Như vậy nếu biết số đo góc tOh ta cũng tính được góc xOy. Nếu biết tổng (hiệu) giữa hai góc xOy và tOh ta cũng tính được mỗi góc. c. Hưỏng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 1. Vận dụng định nghĩa, ta điền : x'Oy’; tia đối. hai góc đối đỉnh; Ox'; Oy là tia đối của cạnh Oy'. Bài 2. Vận dụng định nghĩa, ta điền : đối đỉnh. b) đối đỉnh. Bài 3. Bạn đọc tự vẽ hình. Hai cặp góc đối đỉnh là: zAt và z'At'; zAt' và z'At. Bài 4. Hướng dẫn: Xem hình dưới. X Bài 6. Xem hình bên: xOy = 47° . Ta có x'Oy và xOy' là hai góc đối đỉnh, nên x'Oy = xOy' = 133° . Nhận xét. Những bài toán về tính số đo góc có liên quan đến hai góc đối đỉnh thường có liên hệ đến hai góc kề bù. Trong bốn góc tạo thành bởi 2 đường thẳng cắt nhau, nếu biết số đo một góc thì dề dàng tính được sô đo ba góc còn lại. Bài 7. Các cặp góc đối đỉnh bằng nhau là: Oj = 04 ; o2 = Og ; 03 = Og ; xOy' = x'Oy; xOz = x'Oz'; z' Oy = zOy'. Các góc bẹt bằng nhau : xOx' = yOy' = zOz'. Nhận xét. Bài toán này ta dễ sót các góc bẹt bằng nhau. Khi tìm, nên tìm các “gớc đơn" bằng nhau, “gớc đôi" (hai góc ghép thành) bằng nhau, “góc ba" (ba góc ghép thành) bằng nhau. Bài 9. Chẳng hạn : xAy và x'Ay; xAy và xAy'. Ta gấp tờ giấy theo đường mn (mn là đường phân giác của cặp góc đối đỉnh). Khi đó tia 0z và tia Oy trùng nhau; tia Ox và tia Ot trùng nhau. Vậy xOz = tOy . D. Bài tạp luyện thêm Trong hai câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng một hình vẽ. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại o tạo thành bốn góc không kể góc bẹt, trong đó tổng hai góc xOz và góc yOt bằng 100°. Tính số đo bốn góc đó. Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại o. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc xOz; tia Ob là tia đối của tia Oa. Chứng tỏ rằng tia Ob là tia phân giác của góc yOt. Lấy điểm o trên đường thẳng xy. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho xOz = yOt - 40°. Hai góc xOz và yOt có phải hai góc đối đỉnh không ? vì sao ? Vẽ tia Oh sao cho Ox là tia phân giác của góc zOh. Chứng tỏ góc xOh và góc yOt là hai góc đối đỉnh. Cho ba đường thẳng xx', yy', zz' cắt nhau tại o. Tính tổng số đo ba góc không kề nhau, không có cạnh chung. Lời giíỉi - Hướng dẫn - Đáp sô a) Đúng Sai (xem hình bên). Cành háo. Nên nhớ hai góc đối đình thì bằng nhau, nhưng ngược lại thì không đúng. xOz = tOy (cặp góc đối đỉnh) xOz + tOy= 100° => xOz = tõỹ = 50°. xOt + xOz = 180° (hai góc kề bù) => xOt = 180°-50° = 130°. zOy = xOt (cặp góc đối đinh) => zOy = 130° O| = o4 (vì là cặp góc đối đỉnh) Oj = Oọ (vì tia Oa là tia phân giác xOz). Oọ = o3 (vì là cặp góc đối đỉnh) b) Tia Ox là tia phân giác của góc zOh nên xOh = xOz = 40°; xOh vàyOh là hai góc kề bù nên yOh = 180° -xOh = 140° . Ta có tOh = tOy+ yOh = 40° + 140° =180° nên Ot và Oh là hai tia đối nhau. Mà Oy và Ox là hai tia đối nhau nên xOh và yOt là hai góc đối đỉnh. Cảnh báo. Nếu bạn nhìn hình vẽ và kết luận Ot và Oh là hai tia đối là chưa chính xác. Bạn phải chứng tỏ được số đo góc tOh bằng 180° thì mới kết luận được. 5. Ta có 03 = 04 (cặp góc đối đỉnh) Ta có Oj + 04 + Oọ —180° nên Oj + Oọ + O3 = 180° .

Các bài học tiếp theo

  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)

Các bài học trước

  • Ôn tập chương II
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Ôn tập chương I
  • Bài 12. Số thực

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 7 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 7 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 2
  • Giải Toán 7 - Tập 1
  • Giải Toán 7 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 2

Giải Toán Lớp 7 Tập 1

  • Phần Số Học
  • Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
  • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
  • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
  • Bài 4. Giá trị tuyệt đồi của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 12. Số thực
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh(Đang xem)
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. TAM GIÁC
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
  • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
  • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
  • Bài 6. Tam giác cân
  • Bài 7. Định lí Py-ta-go
  • Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Bài Hai Góc đối đỉnh