Giải Toán 7 Bài 4. Hai đường Thẳng Song Song - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Bài Tập Toán Lớp 7Giải Toán Lớp 7 Tập 1Bài 4. Hai đường thẳng song song Giải toán 7 Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song trang 1
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song trang 2
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song trang 3
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song trang 4
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song trang 5
§4. HAI ĐƯỜNG THANG song song A. Tóm tắt kiến thức Định nghĩa Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành: Có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a song song với b. Có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a song song với b. B. Ví dụ giải toán Ví dụ. Cho hình vẽ bên với A]=108°, Có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a song song với b. Giải. Ta có B] + B2 = 180° (hai góc kề bù). B2 = 72°. Chứng minh a // b. Bj+72° = 180° => Bị = 108°. \ . Do đó Aj = B[ (= 108°), mà hai góc ở vị trí đồng vị suy ra a // b. 97 Nhận xét. Khi chứng minh hai đường thẳng song song, chúng ta cần xác định hai góc ở vị trí so le trong (hoặc đồng vị) sau đó chứng minh chúng bằng nhau. Cũng có thể chứng minh hai góc ở vị trí trong cùng phía bù nhau. 7 ĐHTT7/1-A c. Hưống dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 24. a) a // b. b) a song song với b. Chú ý: Câu b có thể thay "một cặp góc so le trong" bằng "một cặp góc đồng vị". Bài 25. Kẻ đường thẳng AB rồi dùng êke vẽ hai góc ở vị trí so le trong (hoặc đồng vị) bằng nhau. A Bài 26. Hai đường thẳng Ax; By tạo với AB cặp góc so le trong xAB và yBA bằng nhau (bằng 120°) nên Ax // By. y B Nhận xét. Cung cách làm như vậy ta có thể lấy được điểm D nữa trên tia đối của tia Ax. Bài 28. Bạn đọc tự vẽ theo các bước hình 18 hoặc hình 19 (SGK). Bài 29. Hướng dẫn. Dùng thước đo góc, ta kiểm tra thấy xOy = X' o' y'. Chú ỷ. Giải thích xOy = x'O'y' như sau: Gọi s là giao điểm của hai tia Ox và O'y'. Ta có Oy // o1 y' tức là Oy // Sy', suy ra xOy = xSy' (hai góc đồng vị). Tương tự: X' o' y' = xSy' (hai góc đổng vị). Do đó : xOy = x'O'y' (=xSy'). Bài 30. Kẻ một đường thẳng thứ ba cắt m và n. Đo hai góc đồng vị, ta thấy chúng bằng nhau, chứng tỏ m // n. Cũng kiểm tra bằng cách làm như trên, ta kết luận p // q. Chú ý. Do có nhiều đường kẻ cắt p và q không theo cùng một chiều nên bằng mắt nhìn, ta có cảm giác rằng p không song song với q. Đó là một sai lầm của thị giác. Cho xOy = 120°. Trên tia Ox lấy điểm A (A O). Qua A kẻ tia Az nằm trong góc xOy sao cho OAz= 60°. Chứng minh Az // Oy. Gọi Oa và Ab lần lượt là tia phân giác của xOy và xAz. Chứng minh rằng Oa // Ab. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia Ax và By trong đó xAB =a; ABy =4cc Tim số đo a để Ax // By. Lời giải - Hướng dần - Đáp số Ta có B2 + B3 - 180° (hai góc kể bù) hay 130°+ B^ = 180° =>B^ =50°. Do đó Ai = B3 (= 50° j, mà hai góc ở vị trí so le trong, suy ra a // b. Kẻ tia At là tia đối của tia Ax Ta có Nị + = 180° nên ẨỊ = 80°. Ta có Aị + A2 = 120° nên A2 = 40° Suy ra Bị + A2 = 180°, mà hai góc ớ vị trí trong cùng phía nên xt // By hay Ax // By. Nhận xét. Để chứng minh Ax và By song song với nhau, trên hình vẽ chưa có cặp góc so le trong nào bằng nhau hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau, cũng chưa xuất hiện cặp góc trong cùng phía. Việc kẻ thêm tia At nhằm xuất hiện một trong các điều kiện trên. Bài toán còn cách khác là tính góc BAx rồi suy ra góc BAx và góc ABy bằng nhau. Suy ra B3 = Cị , mà hai góc ở vị trí so le trong nên Bz // Ct. a) Ta có : OAz +xOy = 60° +120° = 180° , mà OAz và xOy là cặp góc trong cùng phía nên suy ra Az // Oy. b) Az // Oy nên xAz = xOy = 120° (vì chúng ở vị trí đồng vị). Ab là tia phàn giác của xAz nên xAb =4xAz = 6O°. 2 Oa là tia phân giác của xOy nên xòa = I xôy = 60°. Suy ra xAb = xOa, mà hai góc ở vị trí đồng vị nên suy ra Oa // Ab. xAB và ABy là hai góc ở vị trí trong cùng phía, nên để Ax H By thì xÃB + ẤBy = 180° hay a + 4a = 180° B => 5a = 180° => a = 36°.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
  • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
  • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
  • Bài 6. Tam giác cân

Các bài học trước

  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Ôn tập chương II
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 7 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 7 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 2
  • Giải Toán 7 - Tập 1
  • Giải Toán 7 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 2

Giải Toán Lớp 7 Tập 1

  • Phần Số Học
  • Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
  • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
  • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
  • Bài 4. Giá trị tuyệt đồi của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 12. Số thực
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song(Đang xem)
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. TAM GIÁC
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
  • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
  • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
  • Bài 6. Tam giác cân
  • Bài 7. Định lí Py-ta-go
  • Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Các Cách Chứng Minh Song Song ở Lớp 7