Giải Toán 8 Bài 5. Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt đối

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Toán 8Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải toán 8 Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trang 1
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trang 2
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trang 3
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trang 4
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trang 5
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐÔÌ A. Kiến thức cần nhỏ Giá trị tuyệt đối của a là Ja|: a khi a > 0 -a khi a < 0. Khi giải phưong trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta phán khoảng để bỏ dấu giá tíị tuyệt đối, rồi giải phương trình trong từng khoáng. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Khi X > 0 ta có f(x) = |-20l lx| — 201 lx +1 băng: (A) 1; (B)-4022x; ' (C) 4022x + l; (D)-4022x + l. Giấi: A. Ví dụ 2. Phương trình |3x| = X +16 có tập nghiệm là : (A)S={8}; (B)S={-4}; (C)S={0:16}; (D)S={8.-4|. Giải. D. Ví dụ 3. Ciiái các phương trình san : ịx -5| + 4x = 6 : b) |2x-4| + x-2 = 6. Giải, a) |x - 5| + 4x = 6 - Nếu X > 5 ta có phương trình x-5 + 4x=65x = ll, X = — loại vì không thơá mãn X > 5 . 5 - Nếu X 3x = 1 X = . Suy ra X = 4- là nghiệm. 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là s - '|- |2x -4| + X -2 = 6 . Nếu X > 2 ta có phương trình 2x-4 + x-2 = 63x = 12x = 4 (thơá mãn X > 2 ) nên X = 4 là nghiệm. Nếu x X =-4. Suy ra X = -4 là nghiệm. Ví dụ 4. Vậy tập nghiệm của phương trình là s = 'Ị—1:4} . Giai phương trình: |x -1| + |x -3| = 4 . Giải - Nếu X X = 0 (thoa mãn). Nếu 1 2 = 0 vò lí. Nếu X > 3 ta có phương trình X -1 + X - 3 = 4 X = 4 (thoa mãn). Vậy tập nghiệm của phương trình là s = {0; 4}. c. Hưóng dẫn giải các bài tạp trong sách giáo khoa Bài 35. Gi di : Nếu X > 0 thì A = 3x + 2 + 5x=>A = 8x + 2. Nếu X A = 2-2x. Nếu X > 0 thì B = 4x-2x + 12 => B = 2x + 12. Nếu X B = -6x + 12. Khi x >5 thì X - 4 > 0 nên C = x-4-2x + 12=>C = -x + 8. Nếu X > -5 thì D = 3x + 2 + x + 5=>D = 4x + 7. Nếu X D = 2x-3. Bài 36. Giíii Nếu X > 0 thì ta có phương trình: 2x = x-6x=-6 (loại). Nếu X x = 2 (loại). Vậy phương trình vô nghiệm. Nếu X > 0 thì ta có phương trình: 3x = x- 8x = -4 (loại). Nếu X x = 2 (loại). Vậy phương trình vô nghiệm. Tương tự như trên tập nghiệm s = {6;-2}. Tập nghiệm: s = {-2;8}. Bài 37. Hướng dần : a) |x -'7| = 2x + 3 Nếu X > 7 thì ta có phương trình: x-7 = 2x + 3=>x = -10 (loại). 4 Nếu X x= — (thoa mãn). Tập nghiệm: S = |-^-ị. Nếu X > -4 thì ta có phương trình: X + 4 = 2x - 5 X = 9 (thoá mãn). Nếu X < -4 thì ta có phương trình: -x-4 = 2x-5 X = ị (loại). 3 Tập nghiệm s = {9}. Tương tự ta có tập nghiệm s = {2}. Tập nghiệm s = D. Bài tập luyện thêm Giải các phương trình sau : |2x-4ị-3x = 2 ; b) |-3x + 5| - 2x + 3 = 4 . Giái phương trình: |2x -4| + |3x -9| = 6 . Tìm giá trị nhơ nhất của biếu thức : Jx2 -4x + 5| + Jx2 -6x + io|. Hướng dẫn - Đáp sô a) |2x-4|-3x = 2 Nếu X > 2 ta có phương trình 2x-4-3x = 2 X =-6 (loại). Nếu X < 2 ta có phương trình 2 - 2x - 3x = 2 5x = 2 X = 4 . 5 ‘ Suy ra X = — là nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là s = |-3x + 5|-2x + 3 = 4 . - Nếu X > -| ta có phương trình 3 3x - 5 - 2x + 3 = 4 X - 6 (thoả mãn). Nếu X < — ta có phương trình 3 , , 5-3.X-2.X + 3 = 4 -5x = -4 X = — (thoa mãn). Vậy tập nghiệm của phường trình là s = L Nếu X < 2 ta có phương trình 7 . 4-2x + 9-3.X = 6 -5x = -7 X = — (thoa mãn). 5 Nếu 2 < X < 3 ta có phương trình 2x-4 + 9-3x = 6-x = l X =-l (loại). Nếu X > 3 ta có phương trình 19 , , 2x-4 + 3x-9 = 65x = 19 X = -y- (thoả mãn). Vậy tập nghiệm của phương trình là Hỉ" Ta có X2 -4x + 5 = x2-4x + 4 + l = (x-2)2+1 > 0, Vx x2-6x + 10 = x2-6x + 9 + l = (x -3)2 + 1 > 0, Vx => |x2 -4x + s| + |x2 -6x + io| = X2 -4x + 5 + X2 -6x + 10 = 2x2-lOx + 15 = 2 X- Suy ra giá tri nhỏ nhất của biểu thức bằng — đạt được khi X = — 7 & ! 2 ' 2

Các bài học tiếp theo

  • Ôn tập chương IV
  • Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác
  • Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
  • Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
  • Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
  • Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
  • Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
  • Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
  • Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Các bài học trước

  • Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
  • Bài 3. Bất phương trình một ẩn
  • Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
  • Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
  • Ôn tập chương III
  • Bài 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
  • Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
  • Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
  • Bài 4. Phương trình tích
  • Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 2
  • Giải Toán 8 - Tập 1
  • Giải Toán 8 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 2

Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2

  • Phần Đại Số
  • Chương III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
  • Bài 1. Mở đầu về phương trình
  • Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
  • Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
  • Bài 4. Phương trình tích
  • Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
  • Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
  • Bài 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
  • Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
  • Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
  • Bài 3. Bất phương trình một ẩn
  • Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
  • Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(Đang xem)
  • Ôn tập chương IV
  • Phần Hình Học
  • Chương III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
  • Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác
  • Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
  • Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
  • Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
  • Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
  • Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
  • Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
  • Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
  • A- Hình lăng trụ đứng
  • Bài 1 - 2. Hình hộp chữ nhật
  • Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
  • Bài 4. Hình lăng trụ đứng
  • Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
  • Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
  • B- Hình chóp đều
  • Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
  • Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
  • Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
  • Ôn tập chương IV
  • Bài tập ôn cuối năm

Từ khóa » Phá Giá Trị Tuyệt đối 2x+3