Giải Toán 9 Trang 42, 43 - SGK Toán 9 Tập 2

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Học tiếng Anh
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Tập huấn Giáo viên
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Download.vn Học tập Lớp 9 Toán 9 Cánh Diều Giải Toán 9 Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn Giải SGK Toán 9 Tập 2 (trang 42, 43) Tải về Bình luận
  • 2

Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo

Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sau

Download.vn mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 2 trang 42, 43 để xem gợi ý giải các bài tập của Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn thuộc chương 4 Đại số 9.

Tài liệu được biên soạn với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa trang 42, 43 Toán lớp 9 tập 2. Qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 3 Chương 4 trong sách giáo khoa Toán 9 Tập 2. Chúc các bạn học tốt.

Giải Toán 9 Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

  • Lý thuyết Phương trình bậc hai một ẩn
  • Giải bài tập toán 9 trang 42, 43 tập 2
    • Bài 11 (trang 42 SGK Toán 9 Tập 2)
    • Bài 12 (trang 42 SGK Toán 9 Tập 2)
    • Bài 13 (trang 43 SGK Toán 9 Tập 2)
    • Bài 14 (trang 43 SGK Toán 9 Tập 2)

Lý thuyết Phương trình bậc hai một ẩn

1. Định nghĩa

Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0. Trong đó x là ẩn số; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0.

Ví dụ:

+ x2 - 5x + 4 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn trong đó a = 1; b = -5; c = 4

+ 2x2 - 13x + 17 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn trong đó a = -2; b = -13; c = 17.

+ x2 – 10 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn có a = 1; b = 0 và c = -10

+ x2 + 20x = 0 là phương trình bậc hai một ẩn có a = 1 và b = 20; c = 0

2. Giải phương trình với hai trường hợp đặc biệt

a) Trường hợp c = 0.

Khi đó phương trình có dạng: ax2 + bx = 0 ⇔ x(ax + b) = 0

Phương trình có nghiệm: x1 = 0; x2 = -b/a

b) Trường hợp b = 0

Khi đó phương trình có dạng: ax2 + c = 0 ⇔ x2 = -c/a

+ Nếu a, c cùng dấu thì -c/a < 0 ⇒ phương trình vô nghiệm.

+ Nếu a, c khác dấu thì -c/a > 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm

3. Ví dụ

Ví dụ 1: Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 rồi chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trình ấy. Các phương trình: 5x2 - 3x = 10x + 100; x2 = 900

Giải:

+ Ta có: 5x2 - 3x = 10x + 100 ⇔ 5x2 - 13x - 100 = 0

Hệ số a = 5; b = -13; c = -100

+ Ta có: x2 = 900 ⇔ x2 - 900 = 0

Hệ số a = 1, b = 0; c = -900

Giải bài tập toán 9 trang 42, 43 tập 2

Bài 11 (trang 42 SGK Toán 9 Tập 2)

Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c:

a) 5x2 + 2x = 4 – x

b) {3 \over 5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + {1 \over 2}\(b) {3 \over 5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + {1 \over 2}\)

c) 2x2 + x - √3 = x.√3 + 1

d) 2x2 + m2 = 2(m – 1).x

Xem gợi ý đáp án

a) 5x2 + 2x = 4 – x

⇔ 5x2 + 2x + x – 4 = 0

⇔ 5x2 + 3x – 4 = 0

b) Ta có:

\dfrac{3 }{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\(\dfrac{3 }{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\)

\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} +2 x -7-3x-\dfrac{1}{2}= 0\(\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} +2 x -7-3x-\dfrac{1}{2}= 0\)

\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} -x -\dfrac{15}{2}= 0\(\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} -x -\dfrac{15}{2}= 0\)

\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} +(-1).x +{\left(-\dfrac{15}{2} \right)}= 0\(\Leftrightarrow \dfrac{3}{5}{x^2} +(-1).x +{\left(-\dfrac{15}{2} \right)}= 0\)

Suy ra a = \dfrac{3 }{5},\ b = - 1,\ c = - \dfrac{15}{2}.\(a = \dfrac{3 }{5},\ b = - 1,\ c = - \dfrac{15}{2}.\)

Phương trình bậc hai trên có a = 5; b = 3; c = -4.

c) 2x2 + x - √3 = x.√3 + 1

⇔ 2x2 + x - x.√3 - √3 – 1 = 0

⇔ 2x2 + x.(1 - √3) – (√3 + 1) = 0

Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = 1 - √3; c = - (√3 + 1).

d) 2x2 + m2 = 2(m – 1).x

⇔ 2x2 – 2(m – 1).x + m2 = 0

Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = -2(m – 1); c = m2.

Bài 12 (trang 42 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải các phương trình sau:

a) x2 – 8 = 0;

b) 5x2 – 20 = 0;

c) 0,4x2 + 1 = 0

d) 2x2 + √2x = 0;

e) -0,4x2 + 1,2x = 0.

Xem gợi ý đáp án

a) x2 – 8 = 0

⇔ x2 = 8

⇔ x = 2√2 hoặc x = -2√2.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2√2 và x = -2√2.

 

b) 5x2 – 20 = 0

⇔ 5x2 = 20

⇔ x2 = 4

⇔ x = 2 hoặc x = -2.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 và x = -2.

c) 0,4x2 + 1 = 0

⇔ 0,4x2 = -1

x^2\ =\ \frac{-10}{4}\(x^2\ =\ \frac{-10}{4}\)

Phương trình vô nghiệm vì x2 ≥ 0 với mọi x.

d) 2x2 + x√2 = 0

Ta có:

2{x^2} + \sqrt 2 x = 0 \Leftrightarrow x(2x + \sqrt 2 ) = 0\(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0 \Leftrightarrow x(2x + \sqrt 2 ) = 0\)

\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr 2x + \sqrt 2=0 \hfill \cr} \right.\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr 2x + \sqrt 2=0 \hfill \cr} \right.\)

\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr 2x =- \sqrt 2 \hfill \cr} \right.\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr 2x =- \sqrt 2 \hfill \cr} \right.\)

\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x =- \dfrac{\sqrt 2}{2} \hfill \cr} \right.\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x =- \dfrac{\sqrt 2}{2} \hfill \cr} \right.\)

Phương trình có hai nghiệm là: x = 0;\ x = \dfrac{-\sqrt 2}{2}.\(x = 0;\ x = \dfrac{-\sqrt 2}{2}.\)

e) -0,4x2 + 1,2x = 0

⇔ -0,4x.(x – 3) = 0

⇔ x = 0 hoặc x – 3 = 0

+Nếu x – 3 = 0 ⇔ x = 3.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 3.

Bài 13 (trang 43 SGK Toán 9 Tập 2)

Cho các phương trình:

a)  x2 + 8x = - 2;

b){x^2} + 2x = \dfrac{1}{3}.\(b){x^2} + 2x = \dfrac{1}{3}.\)

Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có:

{x^2} + 8x = - 2 \Leftrightarrow {x^2} + 2.x.4 = - 2 (1)\({x^2} + 8x = - 2 \Leftrightarrow {x^2} + 2.x.4 = - 2 (1)\)

Cộng cả hai vế của phương trình (1) với 4x2 để vế trái trở thành hằng đẳng thức số 1, ta được:

x^2 + 2.x.4 +4^2 = - 2 +4^2\(x^2 + 2.x.4 +4^2 = - 2 +4^2\)

\Leftrightarrow (x + 4)^2 = 14\(\Leftrightarrow (x + 4)^2 = 14\)

b) Ta có:

{x^2} + 2x = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow {x^2} + 2.x.1 = \dfrac{1}{3} (2)\({x^2} + 2x = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow {x^2} + 2.x.1 = \dfrac{1}{3} (2)\)

Cộng cả hai vế của phương trình (2) với 12 để vế trái trở thành hằng đẳng thức số 1, ta được:

x^2+2.x.1+1^2=\dfrac{1}{3}+1^2\(x^2+2.x.1+1^2=\dfrac{1}{3}+1^2\)

\Leftrightarrow x^2+2.x.1+1^2=\dfrac{4}{3}\(\Leftrightarrow x^2+2.x.1+1^2=\dfrac{4}{3}\)

\Leftrightarrow {(x + 1)^2} = \dfrac{4 }{3}.\(\Leftrightarrow {(x + 1)^2} = \dfrac{4 }{3}.\)

Bài 14 (trang 43 SGK Toán 9 Tập 2)

Hãy giải phương trình : 2x2 + 5x + 2 = 0 theo các bước như ví dụ 3 trong bài học.

Xem gợi ý đáp án

Ta có:

2{x^2} + 5x + 2 = 0\(2{x^2} + 5x + 2 = 0\)

\Leftrightarrow 2{x^2} + 5x = - 2\(\Leftrightarrow 2{x^2} + 5x = - 2\)(chuyển 2 sang vế phải)

\Leftrightarrow {x^2} + \dfrac{5}{ 2}x = - 1\(\Leftrightarrow {x^2} + \dfrac{5}{ 2}x = - 1\)(chia cả hai vế cho 2)

\Leftrightarrow {x^2} + 2. x. \dfrac{5}{ 4} = - 1 (tách \dfrac{5}{ 2}x =2. x. \dfrac{5}{ 4} )\(\Leftrightarrow {x^2} + 2. x. \dfrac{5}{ 4} = - 1 (tách \dfrac{5}{ 2}x =2. x. \dfrac{5}{ 4} )\)

\Leftrightarrow {x^2} + 2.x. \dfrac{5 }{4} + {\left(\dfrac{5}{4} \right)^2}= - 1 + {\left(\dfrac{5}{4} \right)^2}\(\Leftrightarrow {x^2} + 2.x. \dfrac{5 }{4} + {\left(\dfrac{5}{4} \right)^2}= - 1 + {\left(\dfrac{5}{4} \right)^2}\)

\Leftrightarrow {\left( x + \dfrac{5}{ 4} \right)^2} = -1+\dfrac{25}{16}\(\Leftrightarrow {\left( x + \dfrac{5}{ 4} \right)^2} = -1+\dfrac{25}{16}\)

\Leftrightarrow {\left( x + \dfrac{5}{ 4} \right)^2} =\dfrac{9}{16}\(\Leftrightarrow {\left( x + \dfrac{5}{ 4} \right)^2} =\dfrac{9}{16}\)

\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x + \dfrac{5}{ 4} = \dfrac{3 }{4} \hfill \cr x + \dfrac{5 }{4} = - \dfrac{3}{4} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - \dfrac{1 }{2} \hfill \cr x = - 2 \hfill \cr} \right.\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x + \dfrac{5}{ 4} = \dfrac{3 }{4} \hfill \cr x + \dfrac{5 }{4} = - \dfrac{3}{4} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - \dfrac{1 }{2} \hfill \cr x = - 2 \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x= -\dfrac{1}{2}\(x= -\dfrac{1}{2}\) và x=-2.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Tải về

Liên kết tải về Giải Toán 9 Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn 248 KB Tải về Tìm thêm: Toán lớp 9 Toán 9 Giải SGK Toán 9

Nhiều người đang xem

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất 👨 Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Toán 9 Bài 20: Định lí Viète và ứng dụng

  • Toán 9 Bài 18: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

  • Toán 9 Bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

  • Toán 9 Bài tập cuối chương III

  • Toán 9 Bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

  • Giải Toán 9 Bài 1: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Đề thi giữa kì 2 lớp 9
  • 🖼️ Đề thi học kì 2 Lớp 9
  • 🖼️ Đề thi giữa kì 1 lớp 9
  • 🖼️ Đề thi học kì 1 Lớp 9
  • 🖼️ Toán 9
  • 🖼️ Toán 9 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 9 Cánh Diều
  • 🖼️ Toán 9 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Văn 9 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Văn mẫu 9 Chân trời sáng tạo
KHO TÀI LIỆU GIÁO DỤC & HỖ TRỢ CAO CẤP

Hỗ trợ tư vấn

Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu

Hotline

024 322 333 96

Khiếu nại & Hoàn tiền

Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Dàn ý bài Chí khí anh hùng của Nguyễn Du (7 Mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều

    50.000+
  • 🖼️

    Thuyết minh về đền thờ Chu Văn An (Dàn ý + 3 mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

    100.000+
  • 🖼️

    Nghị luận bài Câu cá mùa thu (Dàn ý + 3 Mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Dàn ý Nghị luận xã hội về lòng yêu nước (6 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Kể một câu chuyện về sự đoàn kết, thương yêu bạn bè (9 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tự do

    100.000+
  • 🖼️

    65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

    100.000+
  • 🖼️

    Bộ tranh tô màu ô tô cho bé - Bộ sưu tập hình ảnh tô màu ô tô cho trẻ

    100.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Toán 9 Bài 2: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

    🖼️
  • Các dạng bài tập Toán 9 Cánh diều (Cả năm)

    🖼️
  • Toán 9 Bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

    🖼️
  • Toán 9 Bài tập cuối chương V

    🖼️
  • Toán 9 Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên

    🖼️
  • Toán 9 Bài 4: Góc ở tâm. Góc nội tiếp

    🖼️
  • Toán 9 Bài 3: Tiếp tuyến của đường tròn

    🖼️
  • Toán 9 Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

    🖼️
  • Toán 9 Bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

    🖼️
  • Toán 9 Bài tập cuối chương IV

    🖼️
Tìm bài trong mục này
  • Chương I: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

    • Bài 1: Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
    • Bài 2: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
    • Luyện tập chung trang 19
    • Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
    • Bài tập cuối chương I
  • Chương II: Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

    • Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
    • Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất
    • Luyện tập chung trang 36
    • Bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
    • Bài tập cuối chương II
  • Chương III: Căn bậc hai và căn bậc ba

    • Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai
    • Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
    • Luyện tập chung trang 52
    • Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
    • Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba
    • Luyện tập chung trang 63
    • Bài tập cuối chương III
  • Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

    • Bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng
    • Luyện tập chung trang 79
    • Bài tập cuối chương IV
  • Chương V: Đường tròn

    • Bài 13: Mở đầu về đường tròn
    • Bài 14: Cung và dây của một đường tròn
    • Bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
    • Luyện tập chung trang 96
    • Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
    • Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
    • Luyện tập chung trang 108
    • Bài tập cuối chương V
  • Hoạt động thực hành trải nghiệm

    • Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
    • Tính chiều cao và xác định khoảng cách
  • Chương VI: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

    • Bài 18: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
    • Bài 19: Phương trình bậc hai một ẩn
    • Luyện tập chung trang 18
    • Bài 20: Định lí Viète và ứng dụng
    • Bài 21: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
    • Luyện tập chung trang 28
    • Toán 9 Bài tập cuối chương VI
  • Chương VII: Tần số và tần số tương đối

    • Bài 22: Bảng tần số và biểu đồ tần số
    • Bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
    • Luyện tập chung trang 43
    • Bài 24: Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ
    • Bài tập cuối chương VII
  • Chương VIII: Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

    • Bài 25: Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
    • Bài 26: Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử
    • Luyện tập chung trang 64
    • Bài tập cuối chương VIII
  • Chương IX: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

  • Chương X: Một số hình khối trong thực tiễn

  • Hoạt động thực hành trải nghiệm

Đóng Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ Nhắn tin Zalo

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.

Từ khóa » Hàm Số Bậc Nhất Lớp 9 Trang 42