Giải Toán Lớp 2 Các Số Trong Phạm Vi 1000. Phép Cộng ... - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Giải bài tập Toán lớp 2 - Cánh diều
Mục lục Giải Toán lớp 2 - Cánh diều Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1 Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 1. Ôn tập lớp 1 - Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Ôn tập các số đến 100 trang 6 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 8 Tia số. Số liền trước – số liền sau trang 10 Đề-xi-mét trang 12 Số hạng - tổng trang 14 Số bị trừ - số trừ - hiệu trang 15 Luyện tập chung trang 16 Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 17 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) trang 20 Luyện tập trang 22 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 24 Luyện tập trang 26 Luyện tập chung trang 28 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 29 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 30 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) trang 32 Luyện tập trang 34 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 36 Luyện tập trang 38 Luyện tập chung trang 40 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ trang 42 Luyện tập trang 44 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) trang 46 Luyện tập trang 49 Luyện tập chung trang 50 Em ôn lại những gì đã học trang 52 Em vui học toán trang 54 2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 trang 58 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) trang 60 Luyện tập trang 62 Luyện tập (tiếp theo) trang 64 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 trang 66 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) trang 68 Luyện tập trang 70 Luyện tập (tiếp theo) trang 72 Luyện tập chung trang 74 Ki-lô-gam trang 76 Lít trang 78 Luyện tập chung trang 80 Hình tứ giác trang 82 Điểm - Đoạn thẳng trang 84 Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc trang 86 Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc trang 88 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng trang 90 Luyện tập chung trang 92 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 trang 94 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 trang 96 Ôn tập về hình học và đo lường trang 98 Ôn tập trang 100 Em vui học toán trang 103 Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 - Cánh diều 3. Phép nhân, phép chia Làm quen với phép nhân - dấu nhân trang 4 Phép nhân trang 6 Thừa số - Tích trang 9 Bảng nhân 2 trang 10 Bảng nhân 5 trang 12 Làm quen với phép chia – dấu chia trang 14 Phép chia trang 16 Phép chia (tiếp theo) trang 18 Bảng chia 2 trang 20 Bảng chia 5 trang 22 Số bị chia – Số chia - Thương trang 24 Luyện tập trang 25 Luyện tập chung trang 26 Khối trụ - Khối cầu trang 28 Thực hành lắp ghép, xếp hình khối trang 30 Ngày – Giờ trang 32 Giờ - Phút trang 34 Ngày - Tháng trang 36 Luyện tập chung trang 38 Em ôn lại những gì đã học trang 40 Em vui học toán trang 42 4. Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Các số trong phạm vi 1000 trang 46 Các số có ba chữ số trang 49 Các số có ba chữ số (tiếp theo) trang 50 So sánh các số có ba chữ số trang 52 Luyện tập trang 54 Luyện tập chung trang 56 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 58 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 60 Luyện tập trang 62 Mét trang 64 Ki-lô- mét trang 66 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 68 Luyện tập trang 70 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 Luyện tập trang 73 Luyện tập chung trang 74 Luyện tập chung trang 76 Thu thập – Kiểm đếm trang 78 Biểu đồ tranh trang 80 Chắc chắn – Có thể - Không thể trang 82 Em ôn lại những gì đã học trang 84 Em vui học toán trang 86 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 trang 88 Ôn tập về só và các phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) trang 90 Ôn tập về hình học và đo lường trang 92 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 94 Ôn tập chung trang 96- Giáo dục cấp 1
- Lớp 2
- Giải Toán lớp 2 - Cánh diều
Giải Toán lớp 2 Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 phần 4 - Cánh diều
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 phần 4 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán lớp 2.
Các số trong phạm vi 1000 - trang 46
Các số có ba chữ số - trang 49
Các số có ba chữ số (tiếp theo) - trang 50
So sánh các số có ba chữ số - trang 52
Luyện tập - trang 54
Luyện tập chung - trang 56
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 - trang 58
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 - trang 60
Luyện tập - trang 62
Mét - trang 64
Ki-lô- mét - trang 66
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 - trang 68
Luyện tập - trang 70
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 - trang 71
Luyện tập - trang 73
Luyện tập chung - trang 74
Luyện tập chung - trang 76
Thu thập – Kiểm đếm - trang 78
Biểu đồ tranh - trang 80
Chắc chắn – Có thể - Không thể - trang 82
Em ôn lại những gì đã học - trang 84
Em vui học toán - trang 86
Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 - trang 88
Ôn tập về só và các phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) - trang 90
Ôn tập về hình học và đo lường - trang 92
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - trang 94
Ôn tập chung - trang 96
Giải Toán lớp 2 Các số trong phạm vi 1000 - trang 46
Bài 1 trang 46 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Viết các số:
Bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Lời giải:
Bốn trăm: 400
Năm trăm: 500
Sáu trăm: 600
Bảy trăm: 700
Tám trăm: 800
Chín trăm: 900
Một nghìn: 1000
Bài 2 trang 46 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Số?
Lời giải:
Em thấy rằng các số đều là các số tròn trăm. Số liền trước kém số liền sau 100 đơn vị hay số liền sau hơn số liền trước 100 đơn vị.
Các số đó là: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
Em điền như sau:
Bài 3 trang 46 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Lời giải
Mỗi hộp ống hút có 100 ống hút. Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre nên cần mua 8 hộp ống hút.
Bài 4 trang 47 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Chọn số tương ứng với cách đọc:
Lời giải:
Một trăm tám mươi: 180
Một trăm năm mươi: 150
Một trăm bảy mươi: 170
Một trăm bốn mươi: 140
Một trăm sáu mươi: 160
Hai trăm: 200
Em nối như sau:
Bài 5 trang 47 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Số?
Lời giải
Các số cần điền là các số tròn chục có ba chữ số. Số liền trước kém số liền sau 10 đơn vị hay số liền sau hơn số liền trước 10 đơn vị.
Các số đó là: 110 , 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200.
Giải Toán lớp 2 Các số có ba chữ số - trang 49
Bài 1 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Số?
Lời giải
Có tất cả: 132 (khối lập phương)
Viết là: 132
Em điền như sau:
Có tất cả: 300 + 50 = 350 (khối lập phương)
Em điền như sau:
Bài 2 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Chọn cách đọc tương ứng:
Lời giải
Năm trăm mười ba: 513
Một trăm hai mươi lăm: 125
Sáu trăm bốn mươi: 640
Tám trăm: 800
Hai trăm hai mươi ba: 223
Bảy trăm linh năm: 705
Em nối như sau:
....................................
....................................
....................................
Xem thêm các bài giải Toán lớp 2 sách Cánh diều hay khác:
- 3. Phép nhân, phép chia
Từ khóa » Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 1000
-
Phép Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 1000 - Chân Trời Sáng Tạo
-
Bài 62. Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 | SGK Toán Lớp 2
-
Phép Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 1000 - Toán Lớp 2 (Chân Trời Sáng ...
-
Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 - Toán Lớp 2 SGK Mới [OLM.VN]
-
[Cánh Diều] Giải Toán 2 Bài: Phép Trừ ( Có Nhớ ) Trong Phạm Vi 1000
-
Toán Lớp 2 Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 Trang 71, 72
-
Bài 62: Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 - Sách Kết Nối - Học Toán
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 2: Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 Trang ...
-
[Sách Giải] Bài 62: Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 (trang 91)
-
[Sách Giải] Bài 62. Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000
-
Phép Trừ Trong Phạm Vi 1000 - Toán - Lớp 2 - TV360
-
Lý Thuyết Phép Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 1000 Toán 2 CTST
-
Giải Toán Lớp 2 Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 1000 Trang 71, 72
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 82, 83, 84, 85, 86, 87 Bài 62 Phép ...