Giải Toán Lớp 2 Luyện Tập Trang 48 - 49 Tập 2 | Kết Nối Tri Thức

X

Giải bài tập Toán lớp 2 - Kết nối tri thức

Mục lục Giải Toán lớp 2 - Kết nối tri thức Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (trang 6) Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (trang 10) Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (trang 13) Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (trang 16) Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (trang 19) Bài 6: Luyện tập chung (trang 23) Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (trang 26) Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (trang 33) Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (trang 36) Bài 10: Luyện tập chung (trang 38) Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (trang 41) Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (trang 47) Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (trang 50) Bài 14: Luyện tập chung (trang 53) Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích Bài 15: Ki-lô-gam (trang 57) Bài 16: Lít (trang 62) Bài 17: Thực hành và trải nhiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít (trang 66) Bài 18: Luyện tập chung Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (trang 72) Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (trang 76) Bài 21: Luyện tập chung (trang 80) Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (trang 83) Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (trang 89) Bài 24: Luyện tập chung (trang 95) Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (trang 98) Bài 26: Đường gấp khúc. hình tứ giác (trang 102) Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng (trang 106) Bài 28: Luyện tập chung (trang 110) Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng Bài 29: Ngày – giờ, giờ - phút (trang 112) Bài 30: Ngày – tháng (trang 116) Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (trang 119) Bài 32: Luyện tập chung (trang 122) Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (trang 124) Bài 34: Ôn tập hình phẳng (trang 129) Bài 35: Ôn tập đo lường (trang 132) Bài 36: Ôn tập chung (trang 135) Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia Bài 37: Phép nhân (trang 4) Bài 38: Thừa số, tích (trang 7) Bài 39: Bảng nhân 2 (trang 9) Bài 40: Bảng nhân 5 (trang 12) Bài 41: Phép chia (trang 15) Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (trang 18) Bài 43: Bảng chia 2 (trang 21) Bài 44: Bảng chia 5 (trang 24) Bài 45: Luyện tập chung (trang 27) Chủ đề 9: Làm quen với hình khối Bài 46: Khối trụ, khối cầu (trang 34) Bài 47: Luyện tập chung (trang 37) Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (trang 40) Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (trang 43) Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục (trang 47) Bài 51: Số có ba chữ số (trang 50) Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (trang 55) Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (trang 58) Bài 54: Luyện tập chung (trang 61) Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. tiền Việt Nam Bài 55: Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét (trang 65) Bài 56: Giới thiệu tiền việt nam (trang 71) Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (trang 73) Bài 58: Luyện tập chung (trang 75) Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 79) Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 83) Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 87) Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 91) Bài 63: Luyện tập chung (trang 97) Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trang 100) Bài 65: Biểu đồ tranh (trang 102) Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (trang 106) Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trang 108) Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (trang 110) Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (trang 113) Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (trang 117) Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (trang 122) Bài 72: Ôn tập hình học (trang 127) Bài 73: Ôn tập đo lường (trang 131) Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (trang 134) Bài 75: Ôn tập chung (trang 136)
  • Giáo dục cấp 1
  • Lớp 2
  • Giải bài tập Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 48 - 49 Tập 2 - Kết nối tri thức ❮ Bài trước Bài sau ❯

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 48 - 49 Tập 2 - Kết nối tri thức

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 Luyện tập trang 48 - 49 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 2.

Bài 1 trang 48 SGK Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đ, S?

700 < 900

520 = 250

890 > 880

270 < 720

190 = 190

460 > 640

Hướng dẫn giải

700 < 900

Đ

520 = 250

S

Sửa: 520 > 250

890 > 880

Đ

270 < 720

Đ

190 = 190

Đ

460 > 640

S

460 < 640

Bài 2 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Hãy gắn các biển số ghi lên mỗi nhà kho để các ngôi nhà được đánh số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Toán lớp 2 - tập 2 - Bài 50

Hướng dẫn giải

Toán lớp 2 - tập 2 - Bài 50

Bài 3 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Rô-bốt cần đổi chỗ hai tảng đá nào để có các số theo thứ tự từ bé đến lớn?

Toán lớp 2 - tập 2 - Bài 50

Hướng dẫn giải

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 240; 400; 600; 640

Bài 4 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Toán lớp 2 - tập 2 - Bài 50

a) Tìm số lớn nhất trong các số ghi ở các toa tàu.

b) Đổi chỗ hai toa tàu để được các toa ghi các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Hướng dẫn giải

a) Số lớn nhất là: 730

b) Đổi chỗ hai toa 130 và 730 thì ta được các toa ghi các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 5 trang 49 SGK Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Toán lớp 2 - tập 2 - Bài 50

Các bạn gấu có cân nặng là: 480 kg, 400 kg và 540 kg

Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi bạn gấu.

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ, ta sắp xếp được cân nặng của ba bạn gấu theo thứ tự từ lớn đến bé:

Gấu nâu; Gấu trắng; Gấu xám

Vậy gấu nâu nặng 540 kg; Gấu trắng nặng 480 kg; Gấu xám nặng 400 kg.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Hoạt động (trang 47 - 48)

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Giải Sách Toán Lớp 5 Trang 48 49