Giải Toán Lớp 3 Trang 100 So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 10 000

Toán lớp 3 | Giải Toán lớp 3 | Giải bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
  • Giải bài tập Toán lớp 3
  • Giải Toán lớp 3
  • Giải bài tập Toán 3 Tập 1
  • Giải bài tập Toán 3 Tập 2
  • Kết nối tri thức
  • Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 3 - KNTT
  • Chân trời sáng tạo
  • Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 3 - CTST
  • Cánh diều
  • Giải sgk Toán lớp 3 - CD
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 3 - CD
  • Học tốt Toán lớp 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 có đáp án
  • Bài tập Toán lớp 3 cơ bản, nâng cao
  • Lý thuyết Toán lớp 3
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án
Giải Toán lớp 3 trang 100 Kết nối tri thức, Cánh diều
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Trọn bộ lời giải bài tập Toán lớp 3 trang 100 Tập 1 & Tập 2 đầy đủ sgk và vở bài tập Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 trang 100. Bạn vào trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

  • Giải sgk Toán lớp 3 trang 100 (cả ba sách)
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 100 (cả ba sách)

Giải Toán lớp 3 trang 100 Kết nối tri thức, Cánh diều

Quảng cáo

Giải sgk Toán lớp 3 trang 100 (cả ba sách)

- Cánh diều:

  • (Cánh diều Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 99, 100 Nhiệt độ

    Xem lời giải

  • (Cánh diều Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 100, 101 Em ôn lại những gì đã học

    Xem lời giải

- Kết nối tri thức:

  • (Kết nối tri thức Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

    Xem lời giải

  • (Kết nối tri thức Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 97, 98, 99, 100 Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

    Xem lời giải

Quảng cáo

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 100 (cả ba sách)

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 100 Tập 1 (sách mới):

  • (Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 40: Luyện tập chung (trang 100, 101)

    Xem lời giải

  • (Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 99, 100 Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác

    Xem lời giải

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 100 Tập 2 (sách mới):

  • (Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tập 2 trang 99, 100, 101, 102)

    Xem lời giải

  • (Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 100, 101 Khả năng xảy ra của một sự kiện

    Xem lời giải

Lưu trữ: Giải Toán lớp 3 trang 100 (sách cũ)

  • Giải Toán lớp 3 trang 100 Bài 1
  • Giải Toán lớp 3 trang 100 Bài 2
  • Giải Toán lớp 3 trang 100 Bài 3
  • Video Bài giải & Bài giảng So sánh các số trong phạm vi 10 000
  • Lý thuyết So sánh các số trong phạm vi 10 000
  • Bài tập trắc nghiệm So sánh các số trong phạm vi 10 000
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài 1 (trang 100 SGK Toán 3): Điền dấu > , = , < vào chỗ trống

a) 1942….998

1999… 2000

6742….6722

900 + 9…9009

b) 9650…9651

9156….6951

1965….1956

6591…6591

Lời giải:

a) 1942 > 998

1999 < 2000

6742 > 6722

900 + 9 < 9009

(vì 900 + 9 = 909 < 9009)

b) 9650 < 9651

9156 > 6951

1965 > 1956

6591 = 6591

Bài 2 (trang 100 SGK Toán 3): Điền dấu > , = , < vào chỗ trống

a)1 km ...985m

600 cm… 6m

797mm… 1m

b)60 phút…1 giờ

50 phút….1 giờ

70 phút…1 giờ

Quảng cáo

Lời giải:

a) 1 km > 985 m (vì 1 km = 1000m , mà 1000m > 985 m)

600 cm = 6 m

979 mm < 1 m (vì 1 m = 1000 mm, mà 797 mm < 1000 mm)

b) 60 phút = 1 giờ

50 phút < 1 giờ

70 phút > 1 giờ

Bài 3 (trang 100 SGK Toán 3): a) Tìm số lớn nhất trong các số : 4375, 4735, 4537, 4753

b) Tìm số bé nhất trong các số : 6091, 6190, 6901, 6019

Lời giải:

a) Số lớn nhất trong các số đã cho là 4753

b) Số bé nhất trong các số đã cho là 6019

Quảng cáo

Bài giảng: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)

Lý thuyết So sánh các số trong phạm vi 10 000

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Lý thuyết:

1) Trong hai số:

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp (>; < ; = ) vào chỗ chấm.

1942 …. 998

Lời giải:

Ta thấy: Số 1942 có 4 chữ số, số 998 có 3 chữ số.

Vì số 998 có ít chữ số hơn số 1942 nên số 998 < 1942.

Vậy dấu cần điền vào ô trống là: <.

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống.

Phương pháp:

Bước 1: So sánh giá trị của các số.

Bước 2: Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống hoặc chỗ chấm.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp (>; <; = ) vào chỗ chấm:

1575 … 1300 + 250

Lời giải:

Ta có: 1300 + 250 = 1550

Vì số 1575 và 1550 có cùng số chữ số, chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm đều bằng nhau nên ta đi so sánh chữ số hàng chục.

Vì 7 > 5 nên 1575 > 1550.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: >.

Dạng 2: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số.

Phương pháp:

Bước 1: So sánh các số trong một dãy.

Bước 2: Chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.

Ví dụ 2: Trong các số sau đây, số nào lớn nhất?

A. 1630

B. 1902

C. 1488

D. 1567

Lời giải:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số và có chữ số hàng nghìn bằng nhau nên ta đi so sánh chữ số hàng trăm.

Vì 4 < 5 < 6 < 9 nên 1488 < 1567 < 1630 < 1902.

Vậy trong các số đã cho, số nhỏ nhất là: 1488.

Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

Phương pháp:

Bước 1: So sánh các số trong một dãy.

Bước 2: Sắp xếp các số theo thứ tự.

Ví dụ: Bạn hãy sắp xếp các số 4203; 4591; 4583; 4700 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số và có chữ số ở hàng nghìn bằng nhau nên ta đi so sánh chữ số ở hàng trăm.

Vì 2 < 5 < 7 nên 4203 < 4700.

Vì số 4591 và 4583 có cùng chữ số hàng trăm nên ta đi so sánh chữ số ở hàng chục. Do 9 > 8 nên 4583 < 4591.

Vậy 4203 < 4583 < 4591 < 4700.

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn ta được: 4203; 4583; 4591; 4700

Trắc nghiệm Toán 3 Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000 (có đáp án)

Câu 1 : Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải Hiển thị đáp án

Ta có: 1234 > 456

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2 : Điền dấu (> ,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải Hiển thị đáp án

Ta có: 1m=10dm

Vậy:

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải

Dấu cần điền là: <

Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837

A. 2738

B. 2873

C. 2387

D. 2837

Hiển thị đáp án

Ta có: 2387 < 2783 < 2837 < 2873

Số lớn nhất trong các số đã cho là: 2873.

Câu 4 : Giá trị của x để Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hiển thị đáp án

Ta có: 7046 < 7146 nên giá trị của x bằng 0.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 5 : Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải Hiển thị đáp án

Ta có: 3455 < 3456 < 3465

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3455; 3456; 3465

Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải Hiển thị đáp án

Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.

Số cần điền vào chỗ trống là 9999.

Câu 7 : Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Hiển thị đáp án

Vì 600 : 2 = 300 nên trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với giá trị 300.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 8 : 1 phút < 59 giây. Đúng hay sai ?

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 có lời giải Hiển thị đáp án

1 phút = 60 giây

Ta có: 60 > 59 nên 1 phút > 959 giây.

Đáp án cần chọn là Sai.

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 3 : Các số đến 10 000 khác:

  • Luyện tập trang 101
  • Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
  • Luyện tập trang 103
  • Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
  • Luyện tập trang 105

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

  • Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
  • Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3 và Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 3 các môn học
  • Lớp 3 - Kết nối tri thức
  • Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
  • Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
  • Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
  • Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
  • Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
  • Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
  • Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
  • Lớp 3 - Cánh diều
  • Giải sgk Toán lớp 3 - CD
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
  • Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
  • Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
  • Giải sgk Tin học lớp 3 - CD
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Toán Trang 100 Lớp 3