Giải Toán Lớp 3 Trang 165: Luyện Tập

Giải Toán lớp 3 trang 165: Luyện tậpLời giải bài tập Toán lớp 3Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải bài tập trang 165 SGK Toán 3: Luyện tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập về cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau); cách áp dụng phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan. Mời các em cùng tham khảo lời giải.

>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 163, 164: Chia số có 5 chữ số với số có một chữ số

Giải Toán lớp 3 trang 165: Luyện tập

  • Toán lớp 3 trang 165 bài 1
  • Toán lớp 3 trang 165 bài 2
  • Toán lớp 3 trang 165 bài 3
  • Toán lớp 3 trang 165 bài 4
  • Bài tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Toán lớp 3 trang 165 bài 1

12670: 218752 : 325704 : 5

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia các số theo mẫu rồi viết kết quả và số dư vừa tìm được của mỗi phép chia.

Giải chi tiết:

\left. \begin{matrix} 12760 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,16 \\ \,\,\,\,\,\,\,00 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{6380} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 12760 : 2 = 6380\(\left. \begin{matrix} 12760 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,16 \\ \,\,\,\,\,\,\,00 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{6380} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 12760 : 2 = 6380\)

\left. \begin{matrix} 18752 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,15 \\ \,\,\,\,\,\,\,02 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{6250} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 18752 : 3 = 6250 \, (\text{dư} \, 2)\(\left. \begin{matrix} 18752 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,15 \\ \,\,\,\,\,\,\,02 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{6250} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 18752 : 3 = 6250 \, (\text{dư} \, 2)\)

\left. \begin{matrix} 25704 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,20 \\ \,\,\,\,\,\,\,04 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{5140} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix}  25704 : 5 = 5140 \, (\text{dư} \, 4)\(\left. \begin{matrix} 25704 \\ 07\,\,\,\, \\ \,\,20 \\ \,\,\,\,\,\,\,04 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{5140} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 25704 : 5 = 5140 \, (\text{dư} \, 4)\)

Toán lớp 3 trang 165 bài 2

Đặt tính rồi tính:

a) 15273 : 2

b) 18842 : 4;

c) 36083 : 4

Phương pháp giải:

- Đặt tính: VIết phép chia.

- Tính: Thực hiện phép chia lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Giải chi tiết:

\left. \begin{matrix} 15237 \\ 02\,\,\,\, \\ \,\,23 \\ \,\,\,\,\,\,\,27 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{5079} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 15237 : 3 = 5079\(\left. \begin{matrix} 15237 \\ 02\,\,\,\, \\ \,\,23 \\ \,\,\,\,\,\,\,27 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{5079} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 15237 : 3 = 5079\)

\left. \begin{matrix} 18842 \\ 28\,\,\,\, \\ \,\,04 \\ \,\,\,\,\,\,\,02 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{4710} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 18842 : 4 = 4710 \, (\text{dư} \, 2)\(\left. \begin{matrix} 18842 \\ 28\,\,\,\, \\ \,\,04 \\ \,\,\,\,\,\,\,02 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{4710} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix} 18842 : 4 = 4710 \, (\text{dư} \, 2)\)

\left. \begin{matrix} 36083 \\ 00\,\,\,\, \\ \,\,08 \\ \,\,\,\,\,\,\,03 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{9020} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix}    36083 : 4 = 9020 \, (\text{dư} \, 3)\(\left. \begin{matrix} 36083 \\ 00\,\,\,\, \\ \,\,08 \\ \,\,\,\,\,\,\,03 \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{matrix} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{9020} \\ {} \\ \begin{align} & \\ & \\ \end{align} \\ \end{matrix}    36083 : 4 = 9020 \, (\text{dư} \, 3)\)

Toán lớp 3 trang 165 bài 3

Một kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kilogam?

Giải chi tiết:

Số thóc nếp trong kho là:

27280 : 4 = 6820 (kg)

Số thóc tẻ trong kho là:

27280 – 6820 = 20460 (kg)

Toán lớp 3 trang 165 bài 4

Tính nhẩm

Cách làm: 12000 : 6 =

Nhẩm : 12 nghìn : 6 = 2 nghìn

Vậy 12000 : 6 = 2 000

15000 : 3 =

24000 : 4 =

56000 : 7 =

Phương pháp giải:

Cách làm: 12000 : 6 =

Nhẩm : 12 nghìn : 6 = 2 nghìn

Vậy 12000 : 6 = 2 000

Giải chi tiết:

Học sinh nhẩm theo mẫu và ghi kết quả như sau:

15000 : 3 = 5000

24000 : 4 = 6000

56000 : 7 = 8000

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 165, 166 SGK Toán 3: Luyện tập chung

Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 165: Luyện tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Bài tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

  • Lý thuyết Toán lớp 3: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 3 bài 151: Luyện tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 3 bài 150: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán 3 bài 149: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
  • Bài tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 165