Giải Toán Lớp 4 Bài 11: Triệu Và Lớp Triệu (tiếp Theo) - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 1Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Giải toán lớp 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 1
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 2
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 3
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo) KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp dcm vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 • ĐỌC SỐ Tự NHIÊN Muốn đọc số tự nhiên: Ta tách số cần đọc thành từng lớp (từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu...) theo thứ tự từ phải sang trái, mỗi lớp gồm ba chữ số (có thể ở lớp cao nhất của số cần đọc không có đủ ba chữ số). Ta đọc số đơn vị trong mỗi lớp (dựa vào cách đọc số có 3 chữ số) kèm theo tên của lớp (trừ tên của lớp dơn vị) theo thứ tự từ lớp cao đến lớp tliẩp (từ trái sang phải). * Chú ỷ: Lớp nào, hàng nào không có đơn vị thì có thể không dọc. (Tuy nhiên đối với hàng chục ở các lớp đọc là “linh”). Ví dụ: 5 007 504 Ta tách 5 007 504 Ta có: 5 triệu 7 nghỉn 504 đơn vị Đọc: Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn. . VIẾT số Tự NHIÊN Muốn viết số tự nhiên, ta dựa vào cácli viết số có 3 chữ số, ta dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết số đơn vị trong mỗi lớp từ lớp cao đến lớp đan vị (từ trái sang phải). * Chú ỷ: - Lớp nào không có đơn vị nào ta viết “000” ở lớp đó. - Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số, ta viết lớp nọ cách lớp kia một khoảng cách lớn han khoảng cách giữa hai chữ số trong cùng một lớp. Ví dụ: Số: 777 777 777 Có thể viết: 77... 7 9 chữ số 7 Người ta còn dùng các chữ cái (viết thường) để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một chữ số. Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết. Ví dụ: abcd biểu thị cho một số có bốn chữ số, Trong đó: - a là chữ số hàng nghìn (a thay cho các chữ số từ một đến chín). - b là chữ sô hàng trăm, c là chữ số hàng chục và d là chữ số hàng đơn vị (b, c, d thay cho các chữ số từ 0 đến 9). Số abcd phân tích như sau: abed = a X 1000 + ỏ X 100 + c X 10 + d = aOOO + boo + cO + d = abcO + d = aboo + cd = aOOO + bed (0 là chữ sô' “không”). Phân biệt số và chữ số: “Mười kí hiệu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 dùng để viết số gọi là chữ số”. Ví dụ: Số 1945 có 4 chữ số: chữ sô 1 ở hàng nghìn, chữ số chín ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng dơn vị. Như vậy: chỉ có 10 chữ số nhưng có rất nhiều số. Đặc biệt: 10 số tự nhiên dầu tiên dược viết trùng với 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 HƯỞNG DẪN GIẢI BÀI TẬP &Bài 1 Viết và đọc sô' theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vi Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chuc Hàng đơn vi 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Giải 32 000 OOOr Ba mươi hai triệu. 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghỉn không trăm ba mươi bảy. & Bài 2 Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192 Giải Đọc các sô': 7 312 836: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. 57 602 511: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một. 351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. 900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm. 400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau: Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải Viết các số sau: 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn: Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: Bảng dưởi đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông nãm học 2003-2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Sô’ trường 14 316 9873 2140 Sô' hoc sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào báng trên hãy trà lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003-2004: Sô’ trường trung học cơ sở là bao nhiêu? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Sô’ giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Giải Trong năm học 2003-2004: Sô' trường trung học cơ sở là: 9 873 Sô' học sinh tiểu học là: 8 350 191 Sô' giáo viên trung học phổ thông là: 98 714 (Các em có thể ghi thêm cách đọc các sô' vừa tìm)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập

Các bài học trước

  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 1

  • Chương I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)(Đang xem)
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Chương II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
  • 1. Phép cộng và phép trừ
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ
  • Bài 31: Luyện tập
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • 2. Phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông
  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung
  • 3. Phép chia
  • Bài 66: Chia một tổng cho một số
  • Bài 67: Chia cho số có một chữ số
  • Bài 68: Luyện tập
  • Bài 69: Chia một số cho một tích
  • Bài 70: Chia một tích cho một số
  • Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 74: Luyện tập
  • Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 76: Luyện tập
  • Bài 77: Thương có chữ số 0
  • Bài 78: Chia có số có ba chữ số
  • Bài 79: Luyện tập
  • Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 81: Luyện tập
  • Bài 82: Luyện tập chung
  • Bài 83: Luyện tập chung

Từ khóa » Số 1 Tỷ 203 Triệu Viết Là