Giải Toán Lớp 4 Bài 171: Ôn Tập Về Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Hoặc Hiệu ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 2Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Giải toán lớp 4 Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 1
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 2
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 3
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 4
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SÔ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ số CỦA HAI số ĐÓ ♦ Bài 1 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai sô’ 91 170 216 Tỉ số của hai số 1 6 2 3 3 5 Sô' bé Sô lớn Giải Tổng hai số 91 170 216 Tỉ sô' của hai sô' 1 6 2 3 3 5 SỐ bé 13 68 81 Sô' lớn 78 102 135 + Bài2 Viết số thích hợp vào ô trông: Hiệu hai sô 72 63 105 Tỉ số của hai số 1 3 4 5 4 7 Số bé Sô' lớn Giải Hiệu hai sô' 72 63 105 Tỉ sô' của hai sô' 1 5 3 4 4 7 Sô'bé 18 189 140 Sô' lớn 90 252 245 ^Bài3 Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng sô thóc của kho thứ nhát bằng y số thóc của kho thứ hai. Ta CÓ Sơ đồ: Giải ? tấn Kho 1: Kho 2: 1350 tấn ? tấn Tổng sô' phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Sô' thóc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 X 4 = 600 (tấn) Sô' thóc của kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho 1: 600 tâ'n; Kho 2: 750 tấn Lưu ỷ: Ta có thể trình bày như sau: Giá trị 1 phần là: 1350 : (4 + 5) = 150 (tấn) Sô' thóc của kho thứ nhất là: 150 X 4 = 600 (tấn) Sô' thóc của kho thứ hai là: 150 x5= 750 (tấn) ♦ Bài 4 Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó sô' hộp kẹo bằng +• số hộp bánh. 4 Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại? Giải ? hộp 56 hộp Ta có sơ đồ: Hộp kẹo: Hộp bánh: 1-«-^ ? hộp Tổng sô' phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Sô' hộp kẹo cửa hàng bán được là: 56 : 7 X 3 = 24 (hộp) Sô hộp bánh cửa hàng bán được là: 56 - 24 = 32 (hộp) Đáp số: 24 hộp kẹo; 32 hộp bánh + Bầi5 Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi mẹ: 1 'i Tuổi con: H27 tuổi ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 4-1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9-3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (tuổi) Đáp số: Con: 6 tuổi; Mẹ: 33 tuổi Lưu ý: 1) Có thể gộp bước 1 và bước 2: 27 : (4 - 1) = 9 (tuổi) 2) Các em nhớ: “Hiệu số tuổi của hai người không thay dổi theo thời gian” nên sau 3 năm nữa hay cách đây 3 năm thì mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. BÀI TẬP ÔN TẬP GIẢI TOÁN Bài 1 Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 514m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 36m. Ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ nhất 216m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu mét vải? Bài 2 Một đội xe chở hàng vào kho. Trong 4 ngày đầu, mỗi ngày chở vào 45 tấn hàng. Trong 2 ngày sau, mỗi ngày chở vào 24 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày kho nhận được bao nhiêu tấn hàng? ^Bài3 Tim hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 98. Bài 4 Trung bình cộng của hai số bằng 59. Tìm hai sô đó, biết số lớn hơn sô bé 6 đơn vị. Bài 5 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 42đm. Chiều dài hơn chiều rộng 8dm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài 6 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 188m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tìm kích thước của thửa ruộng đó? Bài 7 Một nhà máy có ba tổ công nhân gồm có tất cả 108 người. Tổ Một có sô' người gấp đôi tổ Hai, tổ Ba có số người gấp 3 lần tổ Một. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người? Bài 8 3 Trung bình cộng của hai số bằng 560. Số bé bằng “ số lớn. Tìm hai số đó. 4 Bài 9 Một trường có 1850 học sinh. Hỏi trường đó bao nhiêu nam sinh, nữ sinh? Biết rằng cứ 3 nam sinh thì có 2 nữ sinh. V Bài 10 Bạn An có số tiền gấp đôi bạn Bình và bằng sô' tiền của bạn Châu. 3 Hỏi mỗi người có bao nhiêu tiền? Biết Châu có hơn Bình 50000 đồng. ❖ Bài 11 Hiệu của hai sô' là 150. Nếu giảm sô' lớn đi 2 lần thì thương giữa hai sô' là 3. Tìm hai sô' đó. ❖ Bài 12 Hiệu của hai sô' là 150. Nếu giảm sô' bé đi 2 lần thì thương giữa hai sô' là 3. Tìm hai sô' đó.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 172: Luyện tập chung
  • Bài 173: Luyện tập chung
  • Bài 174: Luyện tập chung
  • Bài 175: Luyện tập chung

Các bài học trước

  • Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Bài 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Bài 167: Ôn tập về hình học
  • Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng
  • Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 2

  • Chương III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
  • 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
  • Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Bài 86: Luyện tập
  • Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Bài 89: Luyện tập
  • Bài 90: Luyện tập chung
  • Bài 91: Ki-lô-mét vuông
  • Bài 92: Luyện tập
  • 2. Giới thiệu hình bình hành
  • Bài 93: Hình bình hành
  • Bài 94: Diện tích hình bình hành
  • Bài 95: Luyện tập
  • Chương IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
  • 1. Phân số
  • Bài 96: Phân số
  • Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
  • Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 99: Luyện tập
  • Bài 100: Phân số bằng nhau
  • Bài 101: Rút gọn phân số
  • Bài 102: Luyện tập
  • Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
  • Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Bài 105: Luyện tập
  • Bài 106: Luyện tập chung
  • Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Bài 108: Luyện tập
  • Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
  • Bài 110: Luyện tập
  • Bài 111: Luyện tập chung
  • Bài 112: Luyện tập chung
  • Bài 113: Luyện tập chung
  • 2. Các phép tính với phân số
  • Bài 114: Phép cộng phân số
  • Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
  • Bài 116: Luyện tập
  • Bài 117: Luyện tập
  • Bài 118: Phép trừ phân số
  • Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
  • Bài 120: Luyện tập
  • Bài 121: Luyện tập chung
  • Bài 122: Phép nhân phân số
  • Bài 123: Luyện tập
  • Bài 124: Luyện tập
  • Bài 125: Tìm phân số của một số
  • Bài 126: Phép chia phân số
  • Bài 127: Luyện tập
  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 129: Luyện tập chung
  • Bài 130: Luyện tập chung
  • Bài 131: Luyện tập chung
  • Bài 132: Luyện tập chung
  • 3. Giới thiệu hình thoi
  • Bài 133: Hình thoi
  • Bài 134: Diện tích hình thoi
  • Bài 135: Luyện tập
  • Bài 136: Luyện tập chung
  • Chương V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
  • 1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số
  • Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Bài 139: Luyện tập
  • Bài 140: Luyện tập
  • Bài 141: Luyện tập chung
  • Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 143: Luyện tập
  • Bài 144: Luyện tập
  • Bài 145: Luyện tập chung
  • Bài 146: Luyện tập chung
  • 2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
  • Bài 147: Tỉ lệ bản đồ
  • Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
  • Chương VI. ÔN TẬP
  • Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 158: Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 159: Ôn tập về phân số
  • Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng
  • Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 167: Ôn tập về hình học
  • Bài 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó(Đang xem)
  • Bài 172: Luyện tập chung
  • Bài 173: Luyện tập chung
  • Bài 174: Luyện tập chung
  • Xem toàn bộ...

Từ khóa » Hai Số Chẵn Liên Tiếp Có Tổng Bằng 158. Tìm Hai Số đó