Giải Toán Lớp 4 Bài 19: Bảng đơn Vị đo Khối Lượng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 1Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng Giải toán lớp 4 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 2
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 3
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ A. Đơn vị đo khối lượng Đề-ca-gam, héc-tô-gam Để đo kliốỉ lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị: dề-ca-gam, héc-tô-gam Đề-ca-gam viết tắt là: dag Héc-tô-gam viết tắt là: hg 1 dag = 10g 1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g b) Bảng đơn vị do khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tẩn tạ yến kg hg dag ẽ 1 tấn = 10 tạ = 1000kg 1 tạ = 10 yến = 100kg 1 yến = 10kg lkg = lOhg = lOOOg lhg = lOdag = lOOg ldag = lOg Ig Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. B. Thực hiện phép tính với các số đo khôi lượng Vì sô' đo khối lượng là số đo thuộc hệ thập phân nên các phép tính với sô đo khối lượng cũng thực hiện như các phép tính với số tự nhiên. • Đối với phép cộng và phép trừ cần nhớ các qui tắc sau: Chỉ thực hiện với các số đo có cùng tên đơn vị. Đặt tính theo quy tắc các chữ số cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính từ phải sang trái. Nếu kết quả cộng lớn lum 9 thì nhớ sang hàng liền bèn trái. Nếu chữ số ở một hàng nào đó của số bị trừ nhỏ hơn chữ số cùng hàng đó của số trừ thỉ ta thêm 10 vào chữ số của hàng đó của số bị trừ đồng thời thêm 1 vào hàng liền sau của số trừ. Ví dụ 1: 8 9 kg 2 14 dag 5 4 kg 7 5 dag 4 3 kg 13 6 dag HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ^Bài 1 Viết sô’ thích hợp vào chỗ chấm: a) lđag - g lhg = dag lOg = dag lOdag = hg b) 4đag = g 3kg = hg 2hg 300g - g 8hg = dag 7kg = g 2kg 30g - g Giải a) ldag = lOg lhg = lOdag lOg = ldag lOdag = lhg b) 4dag = 40g 3kg = 30hg 2kg 300g = 2300g 8hg = 80đag 7kg = 7000g 2kg 30g = 2030g ^Bài 2 Tính: 38Og + 195g 928dag - 274dag Giải 380g + 195g. = 575g 928dag - 274dag = 654dag 452hg X 3 768hg : 6 452hg X 3 = 1356hg 768hg : 6 = 128hg Bài 3 Điền dấu thích hợp (, =) vào ô trống: õdag 1 1 50g 4 tạ 30kg j 1 4 tạ 3kg 8 tấn Ị ị 8100kg 3 tấn 500kg ' 1 3500kg Giải 5dag [ = 1 50g 4 tạ 30kg 1 > 1 4 tạ 3kg 8 tấn 1 < 1 8100kg 3 tân 500kg 1 = 1 3500kg 0 Bùi 4 Có 4 gói bánh, mỗi gói cần nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Giải Khôi lượng bánh là: 150 X 4 = 600 (g) Khối lượng kẹo là: 200 X 2 = 400 (g) Khối lượng bánh và kẹo có là: 600 + 400 = 1 000 (g) 1 000 g = 1 kg Đáp sô: Ikg BÀI TẬP TƯƠNG Tự ❖ Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ trông: 3 tấn ta 4 ta 3kg - kg 5 yến 5kg kg 33 tấn - yến 9 tấn 4 yến kg 3kg 4dag g 3 tấn 5 ta 6kg = kg 45 ta 3 yến kg 5kg 5hg 6g g & Bài 2 Đổi các số sau ra kg: 14 tạ; 6 yến 7 kg; 8 tấn 5 tạ Bài 3 Tính: a) 7 tạ 5 kg + 6 yến 4 kg 8 m 10 mm - 5 dm 6 cm 4 m 5 cm X 7 5 tấn 4 kg : 4 Mẫu: a) 257 kg - 1 tạ 6 kg = ? Đổi: 1 tạ 6 kg = 106 kg Ta có: 257 kg - 1 tạ 6 kg = 257 kg - 106 kg = 151 kg 41 tấn 6 kg : 2 = ? Đổi: 41 tấn 6 kg = 41 006 kg Ta có: 41 tấn 6 kg : 2 = 41 006 kg : 2 = 20 503 kg

Các bài học tiếp theo

  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Bài 29: Phép cộng

Các bài học trước

  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 1

  • Chương I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng(Đang xem)
  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Chương II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
  • 1. Phép cộng và phép trừ
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ
  • Bài 31: Luyện tập
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • 2. Phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông
  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung
  • 3. Phép chia
  • Bài 66: Chia một tổng cho một số
  • Bài 67: Chia cho số có một chữ số
  • Bài 68: Luyện tập
  • Bài 69: Chia một số cho một tích
  • Bài 70: Chia một tích cho một số
  • Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 74: Luyện tập
  • Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 76: Luyện tập
  • Bài 77: Thương có chữ số 0
  • Bài 78: Chia có số có ba chữ số
  • Bài 79: Luyện tập
  • Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 81: Luyện tập
  • Bài 82: Luyện tập chung
  • Bài 83: Luyện tập chung

Từ khóa » đơn Vị đo Dag Là Gì