Giải Toán Lớp 4 Bài 20: Giây, Thế Kỉ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 1Bài 20: Giây, thế kỉ Giải toán lớp 4 Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 20: Giây, thế kỉ trang 1
  • Bài 20: Giây, thế kỉ trang 2
GIÂY, THẾ KÌ KIẾN THỨC CẦN NHỞ Giây 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Thê' kỉ 1 thê' kỉ = 100 năm Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I). Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II). Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba (thế kỉ III). Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX). Từ năm 2001 đến năm 2100 là thể kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI). HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ^Bàỉl Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 phút = .. -giây 2 phút = giây — phút = .. -giây 60 giây = .. ...phút 7 phút = giây 1 phút 8 giây - .. ...giây b)l thế kỉ = .. ...năm 5 thế kỉ = năm — thế kỉ - .. 2 ...năm 100 năm = .. ...thế kỉ 9 thế kỉ = năm — thế kỉ = .. 5 ...năm Giải a) 1 phút = 60 giây 2 phút =120 giây 1 , , — phút 3 = 20 giây 60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây 1 phút 8 giây = 68 giây b) 1 thế kỉ = 100 năm 5 thế kỉ = 500 năm — thế kỉ 2 = 50 năm 100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm — thế kỉ 5 = 20 năm Lưu ý: a) — phút = ... giây Ta làm như sau: 1 phút = 60 giây Ta lấy: 60 : 3 = 20. Vậy phút - 20 giây b) 1 phút 8 giây = giây 1 phút = 60 giây. Ta lấy: 60 X 1 + 8 - 68. Vậy 1 phút 8 giây = 68 giây Bài 2 Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kí nào? Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? Cách mạng tháng Tám thành công vào nàm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào? Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô nãm 248. Năm đó thuộc thê kỉ nào? Giải (thế kỉ mười chín) (thế kỉ hai mươi) (thế kỉ hai mươi) (thế kỉ ba) Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX Năm 1911 thuộc thế kỉ XX Năm 1945 thuộc thế kỉ XX Năm 248 thuộc thế kỉ III &Bài 3 Lý Thái Tố dời đô về Thăng Long năm 1010. Nãm đó thuộc thế kỉ nào? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm? Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng nãm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm? Giải Năm 1010 thuộc thế kỉ mười một (thế kỉ XI) Tính đến nay (năm 2011) đã được: 2011 - 1010 = 1001 (năm) Năm 938 thuộc thế kỉ mười (thế kỉ X) Tính đến nay (năm 2011) đã được: 2011 - 938 = 1073 (năm) BÀI TẬP TƯƠNG Tự ty Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 thế kỉ = Ậ thế kỉ = 4 năm năm 4 phút = giây 1 , - phút = giây 4 ty Bài 2 Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?

Các bài học tiếp theo

  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ

Các bài học trước

  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 1

  • Chương I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 20: Giây, thế kỉ(Đang xem)
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Chương II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
  • 1. Phép cộng và phép trừ
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ
  • Bài 31: Luyện tập
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • 2. Phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông
  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung
  • 3. Phép chia
  • Bài 66: Chia một tổng cho một số
  • Bài 67: Chia cho số có một chữ số
  • Bài 68: Luyện tập
  • Bài 69: Chia một số cho một tích
  • Bài 70: Chia một tích cho một số
  • Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 74: Luyện tập
  • Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 76: Luyện tập
  • Bài 77: Thương có chữ số 0
  • Bài 78: Chia có số có ba chữ số
  • Bài 79: Luyện tập
  • Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 81: Luyện tập
  • Bài 82: Luyện tập chung
  • Bài 83: Luyện tập chung

Từ khóa » Hai Thế Kỷ 50 Năm Bằng Bao Nhiêu Năm