Giải Toán Lớp 4 Bài 55: Mét Vuông

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 1Bài 55: Mét vuông Giải toán lớp 4 Bài 55: Mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông trang 1
  • Bài 55: Mét vuông trang 2
  • Bài 55: Mét vuông trang 3
MÉT VUONG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mét vuông là diện tích của hỉnh vuông có cạnh dài lm. Mét vuông viết tắt là m2. Im2 = 100dm2 = lOOOOcm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ❖ Bài 1 Viết theo mẫu: Đọc Viêí Chín trăm chín mươi mét vuông. 990m2 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông. 1980m2 8600dm2 Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông Giải Dọc Viết Chín trăm chín mươi mét vuông. 990m2 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông. 2005m2 Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông. 1980m2 Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông. 8600dm2 Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông 28911cm2 ❖ Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ châ’m: lm2 = . ..dm2 400dm2 = ...m2 100dm2 ..m2 2110m2 ...dm2 lm2 = . ..cm2 15m2 = ...cm2 10000cm2 = . ..m2 10dm22cm2 = Giải ...cm2 Im2 = 100dm2 400dm2 = 4m2 100dm2 = lm2 2110m2 211000dm2 lm2 = 10000cm2 15m2 = 150000cm2 10000cm2 = lm2 10dm22cm2 = 1002cm2 ❖ Bài 3 Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Giải Diện tích một viên gạch là: 30 X 30 = 900 (cm2) Diện tích căn phòng là: 900 X 200 = 180000 (cm2) 180000cm2 = 18m2 Đáp số: 18m2 Lưu ỷ: Diện tích của một nền phòng bằng diện tích 1 viên gạch nhân với tổng sô' viên gạch đã sử dụng dể lót nền phòng đó. (Nếu phần mạch vữa không đáng kể). ty Bài 4 Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây: 4cm 6cm 3cm 5cm 15cm (1) 3cm 3cm (3) (2) Giải 4cm 6cm 5cm 2cm 15cm Ta chia miếng bìa thành ba hình chữ nhật (1), (2) và (3) như hình vẽ trên. Hình chữ nhật (1) có chiều dài là 4cm và chiều rộng là 3cm. Hình chữ nhật (3) có chiều dài là 6cm và chiều rộng là 3cm. Hình chữ nhật (2) có chiều dài là 15cm và chiều rộng là: 5 - 3 = 2(cm) Diện tích hình chữ nhật (1) là: 4 X 3 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật (2) là: 15 X 2 = 30 (cm2) Diện tích hình chữ nhật (3) là: 6 X 3 = 18 (cm2) Diện tích của miếng bìa là: 12 + 30 + 18 = 60 (cm2) Lưu ý: Bài toán này có nhiều cácli giải khác nhau. Ví dụ: 1) Ta chia miếng bìa thành 3 hình chữ nhật như sau: 4cm 6cm 5 cm (1) (4) 3cm - 5cm (3) (2) 15cm Sau đó tính chiều dài của hình chữ nhật (2). Rồi tính diện tích của từng hình chữ nhật (1), (2) và (3). Cuối cùng tính tổng của cả ba hình chữ nhật (1), (2), (3). 2) Ta có thể tính diện tích của hình chữ nhật (4): (5x3 = 15) Ta tính diện tích của cả 4 hỉnh chữ nhật (1), (2), (3) và (4): (5 X 15= 75) Diện tích miếng bìa là: 75 - 15 = 60 (cm2) Tóm lại: Tính diện tích của một hình “phức tạp” ta có thể chia hình đó thành nhiều hình nhỏ sao cho diện tích của từng hình nhỏ ta có thể tính dược. Cuối cùng ta tính tổng của diện tích của tất cả hình nhỏ, ta dược diện tích của hình cần tìm. BÀI TẬP TƯƠNG Tự Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây: 4cm 4cm 12cm 8 cm 4cm 4cm

Các bài học tiếp theo

  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung

Các bài học trước

  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 1

  • Chương I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Chương II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
  • 1. Phép cộng và phép trừ
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ
  • Bài 31: Luyện tập
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • 2. Phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông(Đang xem)
  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung
  • 3. Phép chia
  • Bài 66: Chia một tổng cho một số
  • Bài 67: Chia cho số có một chữ số
  • Bài 68: Luyện tập
  • Bài 69: Chia một số cho một tích
  • Bài 70: Chia một tích cho một số
  • Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 74: Luyện tập
  • Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 76: Luyện tập
  • Bài 77: Thương có chữ số 0
  • Bài 78: Chia có số có ba chữ số
  • Bài 79: Luyện tập
  • Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 81: Luyện tập
  • Bài 82: Luyện tập chung
  • Bài 83: Luyện tập chung

Từ khóa » đổi M2 Sang Cm2 Toán Lớp 4