Giải Toán Lớp 5 Đề - Ca -mét Vuông, Héc - Tô - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 5Giải Toán Lớp 5Giải Toán Lớp 5 Tập 1Đề - ca -mét vuông, Héc - tô - mét vuông Giải toán lớp 5 Đề - ca -mét vuông, Héc - tô - mét vuông
  • Đề - ca -mét vuông, Héc - tô - mét vuông trang 1
  • Đề - ca -mét vuông, Héc - tô - mét vuông trang 2
3cm (h2) §14. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ ldam2 = 100m2 lhm2 = lOOdam2 = 10000m2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Dọc các sô'đo diện tích: 105dam2; 32600dam2; 492hm2; 180350hm2. Giải 105dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. 32600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. 492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. 180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông Viết các số do diện tích: Hai trăm bảy mưo'i mốt dề-ca-mét vuông. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư dê-ca-mét vuông. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông. Giải Hai trăm bảy mưưi mốt đề-ca-mét vuông: 271dam2 Mười tám "nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18954dam2 Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2 Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34620hm2 a) Viết sô thích hợp vào chỗ chấm: 2dam2 = ... m2 ; 3dani2 15m2 = ... m2 ; 200m2 ... dam2 30hm2 = ... dam2 ; 12hm2 5dam2 = ... dam2 ; 760m2 = ... dam2 ... m2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Hướng dẫn: lm2 = ... dam2 ; ldam2 = ... hm2 100m2 = ldam2 3m2 = ... dam2 ; 8dam2 = ... hm2 lm2 = —í— dam2 100 27m2 = ... dam2 ; 15dam2 = ... hm2 Giải 3m2 = —— dam2 100 a) 2dam2 = 200m2 ; 3đam2 15m2 = 315m2 ; 200m2 = 2dam2 30hm2 = 3000dam2 ; 12hm2 5dam2 = 1205dam2 ; 760m2 - 7dam2 GOm2 b) lm2 = -í— dam2 100 ldam2 = — hm2 100 3m2 = —dam2 100 8dam2 = — hm2 100 27m2 = “dam2 100 15dam2 : = — hm2 100 4. Viết các số do sau dưới dạng số do có dơn vị là dề-ca-mét vuông (theo mẫu); 5dam2 32m2 lGdam2 91m2 32dam2 5m2 Mầu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 -^5. dam2 100 100 Giải 16dam2 91m2 = 16dam2 + -^-dam2 = 16-^-dam2 100 100 32dam2 5m2 = 32dam2 + -f- dam2 = 32 -f- dam2 100 100

Các bài học tiếp theo

  • Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
  • Luyện tập
  • Héc - ta
  • Luyện tập
  • Luyên tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Khái niệm số thập phân
  • Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
  • Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Các bài học trước

  • Luyện tập
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập
  • Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Ôn tập về giai toán
  • Luyện tập chung

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 5 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 5 Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 5 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 5 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Toán 5 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 5 - Tập 2
  • SGK Toán 5

Giải Toán Lớp 5 Tập 1

  • Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI BÀI TOÁN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
  • Ôn tập: Khái niệm vè phân số
  • Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  • Ôn tập: So sánh hai phân số
  • Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • Phân số thập phân
  • Luyện tập
  • Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
  • Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
  • Hỗn số
  • Hỗn số (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Ôn tập về giai toán
  • Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Luyện tập
  • Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Luyện tập
  • Đề - ca -mét vuông, Héc - tô - mét vuông(Đang xem)
  • Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
  • Luyện tập
  • Héc - ta
  • Luyện tập
  • Luyên tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Chương II SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH CỘNG VỚI SỐ THẬP PHÂN
  • I. SỐ THẬP PHÂN
  • Khái niệm số thập phân
  • Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
  • Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
  • Luyện tập
  • Số thập phân bằng nhau
  • So sánh hai số thập phân
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  • Luyên tập
  • Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
  • Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • II. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
  • 1. PHÉP CỘNG
  • Cộng hai số thập phân
  • Luyện tập
  • Tổng nhiều số thập phân
  • Luyện tập
  • 2. PHÉP TRỪ
  • Trừ hai số thập phân
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • 3. PHÉP NHÂN
  • Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
  • Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
  • Luyện tập
  • Nhân một số thập phân với một số thập phân
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • 4. PHÉP CHIA
  • Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
  • Luyện tập
  • Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
  • Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
  • Luyện tập
  • Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
  • Luyện tập
  • Chia một số thập phân cho một số thập phân
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Tỉ số phần trăm
  • Giải toán về tỉ số phần trăm
  • Luyện tập
  • Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Giới thiệu máy tính bỏ túi
  • Sủ dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
  • Chương III. HÌNH HỌC
  • Hình tam giác
  • Diện tích hình tam giác
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung

Từ khóa » Một đề Ca Mét Vuông Bằng Bao Nhiêu Hecta