Giải Vật Lý 10 Bài 36. Sự Nở Vì Nhiệt Của Vật Rắn

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Vật Lý 10Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn Giải Vật Lý 10 Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn trang 1
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn trang 2
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn trang 3
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn trang 4
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn trang 5
Bài 36. Sự NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN KIẾN THỨC CẦN NAM vững Sự nỏ’ dài Sự tăng độ dài của thanh rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài. Độ nở dài A1 của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ At và độ dài ban đầu lo của nó: \1 = 1 — l0 = ũd0At. Với At = t - to. Trong đó ơ. là hệ Si') nở dài, phụ thuộc vào bán chát của thanh rắn, đơn vị là 1/K hay K ’. Hệ sô nở dài a có độ lờn bằng độ nỏ’ dài ti đôi — của thanh rắn *0 khi nhiệt độ tăng thêm 1UK (hoặc 1°C) Công thức tính độ dài 1 của vật rắn ớ t°C: 1 = l0[l + a(t - to)] Trong đó: lo là chiều dài ó’ nhiệt độ to. 1 là chiều dài ở t°c. ư là hệ sô nó’ dài. Sự nỏ’ khối Khi bị nung nóng, kích thước cúa vật rắn theo mọi hướng đều tăng nên thê tích của nó tăng. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở’ khôi. Độ nó’ khối AV của vật rán tỉ lệ với thế tích ban đầu Vo của nó và độ tăng nhiệt độ At: AV = V - Vq = pvot Trong đó p = 3u là hệ số nở khôi, phụ thuộc vào bản chất vật rắn, đơn vị là 1/K hay K’1. Hệ sô nở khôi p có độ lớn bằng độ nỏ’ khôi tỉ đôi của vật rắn V) khi nhiệt độ tăng thèm 1°K (hoặc 1°C) Công thức tính thê’ tích V của vật rắn ở t°C: V - vo[l + p(t - t0)l Trong dó: Vo là thê tích vật rắn ở nhiệt độ to- v là thể tích ở t°c. p là hộ số nở khối. TRẢ LỜI CÂU HỎI Cl. Tính hệ số a = 7^- của mỗi lần đo ghi trong bảng 36.1. Xác l(1At định giá trị trung bình của hệ số a. Với sai số khoảng 5%, nhận xét xem hệ số a có giá trị không đối hay thay đổi? Trả lời AI 0.25 (X. “ l(1At AI (í, = — l0At A/ a. = — /„At A/ a, = ■?— /0At A/ (X, = —— /(1At 500.30 = 1.67.10*5 (K1) 500.40 0.41 500.50 0.49 500.60 0.58 500.70 = 1.65.10- (K’1) = 1.64.10"5 (K1) = 1.63.10'5 (K'1) = 1.66.10'5 (K1) Với sai số 5% ta thấy các giá trị cúa Ư. không đổi. C2. Dựa vào công thức (Jt = -----, hãy cho biết ý nghĩa của hệ số nở l(1At dài ơ.. Trả lời Dựa vào công thức a = 7^-, ta thấy với cùng lo và At thì đôi với l(1At các chất rắn khác nhau cho AI khác nhau nên hệ số nở dài a cũng khác nhau. c. GIẢI BÀI TẬP Tại sao khi đồ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ? Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. c. Vì cốc thạch anh cứng hơn thúy tinh. D. Vì cốc thạch anh có hệ số nở khôi nhỏ hơn thủy tinh. Giải Chọn đáp án D. Vì cốc thạch anh có hệ sô' nở khôi nhỏ hơn thủy tinh. Một thước thép ở 20°C cồ độ dài khoảng 1000mm. Khi nhiệt độ tăng lên đến 40°C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? 2,4mm. B. 3,2mm. 0,22mm. D. 4,2mm. Giải Gọi chiều dài thước thép tại ti = 20°C là lp 11 = lo(l + atj) Vả chiều dài thước thép tại t2 = 40nC là 12: 12 - lo(l + at2) Độ dài thêm của thước thép tại 40°C là: AZ = 12 — 11 = lo + lo at, — lo — loat1 = l0a(t2 — ti) Với lo = —-í— 1 + ưtj c A1 _ l,a(t2-tị) _ 10'\ 11.10'6.20 . Suy ra: AI = =-—.. ‘ ... = 0,22 (mm). 14-ut, 1 + 11.10^.20 Vậy chọn đáp án c. Khối lượng riêng của sắt ở 800°C bằng bao nhiêu? Biết khôi lượng riêng của nó ở o°c là 7,8.103kg/m3. A. 7,9.103kg/m3. B. 7,599.103kg/m3. c. 7,85 7.103kg/m3. D. 7,485.103kg/m3. Giải Khôi lượng riêng của sắt tại o°c là: Do = Vo Khối lượng riêng của sắt tại 800°C là: D = ^ = G = I onn = 7599 (kg/m8). V v„(l + 3at) 1 + 3.11.10 .800 Vậy chọn đáp án B. Một dây tải điện ở 20°C có độ dài 1800m. Hây xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 50°C về mùa hè. Cho biết hệ số nỏ’ dài của dây tải điện là a = ll,5.10“GK ’. Giải Gọi chiều dài dây điện tại ti = 20°C là Zp = l0(l + atj) => l0 = 1 1 + ưt, Gọi chiều dài dây điện tại t2 = 50°C là z2: = wl + át2).l|^ 1 + atj Thay số ta có: ọ = 1T:',0?01 . 1800,62 (m). 1 + 11,5.10 .20 Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15°c có độ dài 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm thì các thanh ray này có thế chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu đế chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là a = 12.10‘6K_1. Giải Gọi chiều dài của thanh ray tại ti = 15°c là Ip 11 = l0(l + ưtj) =>lo 1. 1 + ơt! 12.5 1 + H.iotl5 = 12,5 (m) Gọi chiều dài tôi đa của thanh ray t2°c 12: 1*2 = l0( 1 + at2) Đế thanh ray không bị uốn cong thì mồi thanh ray dãn tối đa là: AI = 4,5 (mm) = 4,5.10“3 (m) với AI = 12 - 11 AI = l0a(t2 - ti) => t2 = = 47,7nc A1 + l„ơt, _ 4.5.1Q--+12.5.11.1O'6.15 l„a 12.5.11.10'6 Vậy nhiệt độ tối đa đê hai thanh ray dãn ra không bị uốn cong là 47,7°c. Một vật rắn đồng chất, đẳng hướng và có dạng khối lập phương. Hãy chứng minh độ tăng thể tích AV của vật rắn nạy khi bị nung nóng từ nhiệt độ đầu to đến nhiệt độ t được xác định bởi công thức: AV = V - Vo = pVyAt Với Vo và V lần lượt là thể tích của vật rắn ỏ' nhiệt độ đầu to và nhiệt độ cuối At = t = to, p = 3a (ơ là hệ số nở dài của vật rắn này). Chú ý: a2 và ư' rất nhỏ so với u). Giải Thế tích của hình lập phương tại nhiệt độ to là: Vo = 11 X 1] X 11 = lj' với 11 = lo( 1 + at0) Thế tích của hình lập phương tại nhiệt độ t là: V = 12 X 12 X 12 = 1’ với 12 = l0(l + at) Độ tăng thố tích vật rắn khi nhiệt độ tăng từ to lên t là: AV- = V - Vo = 1; - 1- = [l0(l + at)]3 - [l0(l + at0)]3 AV = 12[(1 + at)3 - (1 + aty3] AV = Iy(l + 3at + 2a2t2 + a't3 - 1 - 3at0 - 3a2ty - a’ty) Ta có: a a2 và a «1 => a2 % 0 và a' « 0 Suy ra: AV = 1,1 [3 a (t - to)] = vo3 a At Mà 3a = p => AV = pV0At

Các bài học tiếp theo

  • Bài 37. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38. Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39. Độ ẩm của không khí

Các bài học trước

  • Bài 35. Biến dạng cơ rắn của vật rắn
  • Bài 34. Chất rắn kết tinh - Chất rắn vô định hình
  • Bài 33. Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Bài 30. Quá trình đẳng tích - Định luật Sác - lơ
  • Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi - lơ - Ma - ri - ôt
  • Bài 28. Cấu tạo chất khí - Thuyết động học phân tử
  • Bài 27. Cơ năng
  • Bài 26. Thế năng

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10
  • Giải Vật Lý 10(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Vật Lý 10

  • PHẦN I. CƠ HỌC
  • Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
  • Bài 1. Chuyển động cơ
  • Bài 2. Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4. Sự rơi tự do
  • Bài 5. Chuyển động tròn đều
  • Bài 6. Tính tương đối của chuyển động - Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐlỂM
  • Bài 9. Tổng hợp và phân tích lực điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10. Ba định luật Niu - tơn
  • Bài 11. Lực hấp dẫn - Định luật vận vật hấp dẫn
  • Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo - Định luật Húc
  • Bài 13. Lực ma sát
  • Bài 14. Lực hướng tâm
  • Bài 15. Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
  • Bài 17. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18. Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Mômen lực
  • Bài 19. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20. Các dạng cân bằng - Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21. Chuyển động định tiến của vật rắn - Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22. Ngẫu lực
  • Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 24. Công và công suất
  • Bài 25. Động năng
  • Bài 26. Thế năng
  • Bài 27. Cơ năng
  • PHẦN II. NHIỆT HỌC
  • Chương V. CHẤT KHÍ
  • Bài 28. Cấu tạo chất khí - Thuyết động học phân tử
  • Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi - lơ - Ma - ri - ôt
  • Bài 30. Quá trình đẳng tích - Định luật Sác - lơ
  • Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
  • Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33. Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
  • Bài 34. Chất rắn kết tinh - Chất rắn vô định hình
  • Bài 35. Biến dạng cơ rắn của vật rắn
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn(Đang xem)
  • Bài 37. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38. Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39. Độ ẩm của không khí

Từ khóa » Soạn Bài 36 Sự Nở Vì Nhiệt Của Vật Rắn