Giải Vật Lý 12 Bài 14. Mạch Có R, L, C Mắc Nối Tiếp

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Vật Lý 12Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp Giải Vật Lý 12 Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 1
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 2
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 3
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 4
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 5
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 6
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 7
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp trang 8
Bài 14. MẠCH có R, L, c MẮC NÔÌ TIẾP A. KIẾN THỨC CẨN NẤM VỮNG Pha 7T 2 - u lệch pha với I một góc <p. Biểu thức định luật ôm - Biểu thức: Io hay z J - Với tổng trở của đoạn mạch: 3. Giản đồ Fre-nen Hệ thức định luật ôm i=Ur =Ul =Uc u R ZL zc z Sự cộng hưởng Khi Ư không đổi: I cực đại, z cực tiểu. z = zc => Lco = -Ị- 0)2 = => LCco2 = 1 Cco LC Cường độ dòng điện khi cộng hưởng: Zmin = R => I = Lnax = ~ K Khi này u và I cùng pha B. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ GIẢI BÀI TẬP Bài 1. Phát biểu định luật Ôm đối với mạch điện xoay chiều có R, L, c mắc nốì tiếp. Trả lời Trong đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R; cuộn cảm L và tụ điện c mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch đó: I = -77 z Với z gọi là tổng trở của đoạn mạch và được tính bởi công thức: z=Ựr:+(ZL-Zc)2 Bài 2. Dòng nào ở cột A tương ứng với dòng nào ở cột B? A 1. Mạch có R Mạch có R, c nối tiếp Mạch có R, L nối tiếp 4. Mạch có L, c nôi tiếp (Zl > Zc) Mạch có L, c nốì tiếp (ZL < Zc) Mạch có R, L, c nối tiếp (Zl = Zc) Trả lời B u sớm pha so với i u sớm pha so với i 2 u trễ pha so với i u trễ pha -y- so với i 2 u cùng pha so với i cộng hưởng Bài 3. Trong mạch điện xoay chiều nôì tiếp, cộng hưởng là gì? Đặc trưng của cộng hưởng? Trả lời Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện c mắc nôi tiếp. Khi cường độ dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị cực đại (I = Imax) tức là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau, ta bảo trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. Bài 4. Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Q nôì tiếp với tụ điện c= F. Tìm biểu thức của cường độ tức thời i, biết 200071 u = 60 V2cos 1007it (V). Giải = I, . ■ • = 200 Ccừ 12110071 271 Tổng trở đoạn mạch: z = -Ựr2 + Zc2 — 5/400+ 400 — 20V2Q x Z, -Zc 20 . „ 71 Độ lệch pha của u so với i: tgý9 = ———— = = -1 => (p - —- Y R 20 4 7T => u chậm pha I một góc Ộ9 = — hay i nhanh pha hơn u một góc 71 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: Io = = 3 A Biếu thức cường độ dòng điện trong mạch: i = 3cos^lOƠ7rt+ ^(A) L = —— H . Cho điện áp tức thời 71 u - 12oV2cosl007it(V). Xác định i. Trả lời Bài 5. Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30Q nối tiếp với cuộn cảm giữa hai đầu đoạn mạch .100/r = 300 7Ĩ Tổng trở đoạn mạch: z - Ựr2 + Zl2 = a/900 + 900 = 30V2Q Độ lệch pha của i so với u: / Zr-Z, tg(p = Cảm kháng của đoạn mạch: Zl = L <y 71 4 71 => i chậm pha hơn u một góc (p - — Cường độ dóng điện cực đại chạy trong mạch: z 30V2 v ’ => Biểu thức cường độ dòng điện i: i = 4cos lOOiĩt- Bài 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Q nôi tiếp với một tụ điện c. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V, tính Zc và cường độ hiệu dụng I. Giải Ta có u2 = u2 +U2 => Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R: UR = ựu-ư| = 71002 -802 = V36ÕÕ = 60(V) Cường độ dòng điện (hiệu dụng) chạy trong mạch: I = IR =^r=™=2(A) R R 30 v 7 Dung kháng đoạn mạch: ZcẠ = ^ = 40fl. ‘12 Bài 7. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Q ghép nốì tiếp với cuộn cảm L. Cho biết điện áp tức'thời hai đầu mạch u = 80cosl0077t (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm Ul = 40V. Tính độ lệch pha của I so với u và viết biểu thức cường độ dòng điện. Giải Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: u = _^= *0 =4o72(v) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R: u2 = U2 + U2 => UR = ựu2-U2 = 73200-1600 = 71600 = 40(V) Cảm kháng cuộn dây: ZL = Độ lệch pha của i so với u: -Z, _ -40 tgộ? = —L =—= R 30 Cường độ dòng điện trong mạch: I = = 1 (A) = 40Q 71 4 1 7T I z 1007ĩt-^ (A) => i chậm pha hơn u một góc (p = -ị Biểu thức cường độ dòng điện: i = l0 cos(cot + (pì) = 72 cos Bài 8. Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Q, c = *— F, 5000/r L = Biết điện áp tức thời hai đầu mạch: u = 12o72 cosl007rt(v). 7t Xác định i. Giải 0.2 ,nn Cảm kháng cuộn dày: z, = Lco = ——. 100ĩT = 20(Q) 71 Dung kháng tụ điện: Zc = —— = ——; — 50 (Q) c“ 'ỹ- . ĨOOn 5tĩ Tổng trở mạch điện: z = Ựr2+(Zl-Zc)2 = ự900 + (20-50)2 = 3o72 (Q) Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: z 30V2 v 7 Độ lệch pha của i so với u: +„„_ZC-ZL 50-20 , ,g”= R =Ao = - 71 4 => i nhanh pha hơn 11 một góc ® = — 4 Biểu thức cường độ dòng điện i: i = 4cos 1 OOĩit + — (A) 1 4 J Bài 9. Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Q, c = —-—F, 400071 L = —— H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch: u = 120x/2cosl007it(v). Xác định biểu thức dòng điện trong mạch Tính Uam (Hình dưới). A R Giải Dung kháng tụ điện: Zc = •—!— = 1 = 40Q Cco H) .10071 471 Cảm kháng cuộn dây: ZL = L(0 = —. 10071 = 10Í1 71 Tổng trở đoạn mạch: z = Ựr2 +(Zl-Zc)2 = 71600 + 900 = 50Q Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: ° z 50 5 v ’ Độ lệch pha của i so với u: Zr-Z, 40-10 w = —A:—k = — R 40 37tĩ = -=><77«^—— 180 3771 180 => i nhanh pha hơn u một góc Biểu thức dòng điện trong mạch: i =-^V2cos| 1007rt + 4^ (A) 5 180/ ’ b) Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện: UC = IZC =y 40 = 96(V) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R: UR = IR = ^40 = 96(V) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M: uAM -/uì+uỉ= 96-72 (V). T 0,2 TT Bùi 10. Cho mạch điện xoay chiều gồm R - 20 Q, L = —— H và n c = F ■ Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosl007ĩt (v) . 20 007T v ’ Tính 69 để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó xác định i. Giai Cảm kháng của cuộn dây: z, - Lco = ——. 10071 = 20Q 7T Dung kháng tụ điện: Zc = —I— = , = 20Q Cco .10071 2it Muốn trong mạch có cộng hưởng thì Zc = Z; Lw'= co'2 = —í— co'= J-4-= I 1 , =10071 Cco' LC V LC 0,2 10^ y 71 27T Tổng trở mạch khi có hiện tượng cộng hưởng: z = R = 20 Q Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 80 20 = 4(A) Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i = 4cosl007Tt (Khi có hiện tượng cộng hưởng, i và u cùng pha với nhau). Bài 11. Chọn câu đúng. Đoan mạch có R, L, c mắc nôi tiếp có R = 40 Q; —— = 20Q; • ■ coC coL = 60Q. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 24V2cosl007it(V) . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: I 71 I D. i = 6cos^l007rt(A) B. i = 6cosl cot+ -^ 1(A) I 4 7 Trả lời Tổng trở đoạn mạch: z = ^40^+(20-60)2 = 40V2 (Q) Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch: Độ lệch pha của i so với u: 71 4 ZC-ZL 20-60 40 => i chậm pha hơn u một góc (p = — 4 tgỹ> = ■ - - < 71Y . Biểu thức cường độ dòng điện i: i = 6cos 1 OƠTTt —-y (a) l 4/ => Chọn câu D. Bài 12. Chọn câu đúng. Đoạn mạch có R, L, c mắc nối tiếp có R = 40Q ; —— = 30Q; coC coL = 30Q . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120V2cosl007it(V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là: A. i - 3 cos lOOTit - c. i = 3cosl007it(A) Trả lời Zl = Zc - 30 => có hiện tượng cộng hưởng => i và u cùng pha Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 0 z 40 v 7 Biểu thức cường độ dòng điện: i = 3>/2cosl007it => Chọn câu D.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 15. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất
  • Bài 16. Truyền tải điện năng - Máy biến áp
  • Bài 17. Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18. Động cơ điện xoay chiều
  • Bài 20. Mạch dao động
  • Bài 21. Điện từ trường
  • Bài 22. Sóng điện từ
  • Bài 23. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • Bài 24. Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25. Sự giao thoa ánh sáng

Các bài học trước

  • Bài 13. Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 12. Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 11. Đặc trưng sinh lý của âm
  • Bài 10. Đặc trưng vật lý của âm
  • Bài 9. Sóng dừng
  • Bài 8. Sự giao thoa
  • Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số - Phương pháp giản đồ Fresnel
  • Bài 4. Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức
  • Bài 3. Con lắc đơn

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12
  • Giải Vật Lý 12(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Vật Lý 12

  • Chương I. DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1. Dao động điều hòa
  • Bài 2. Con lắc lò xo
  • Bài 3. Con lắc đơn
  • Bài 4. Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức
  • Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số - Phương pháp giản đồ Fresnel
  • Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8. Sự giao thoa
  • Bài 9. Sóng dừng
  • Bài 10. Đặc trưng vật lý của âm
  • Bài 11. Đặc trưng sinh lý của âm
  • Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12. Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13. Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp(Đang xem)
  • Bài 15. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất
  • Bài 16. Truyền tải điện năng - Máy biến áp
  • Bài 17. Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18. Động cơ điện xoay chiều
  • Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20. Mạch dao động
  • Bài 21. Điện từ trường
  • Bài 22. Sóng điện từ
  • Bài 23. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24. Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25. Sự giao thoa ánh sáng
  • Bài 26. Các loại quang phổ
  • Bài 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28. Tia X
  • Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
  • Bài 30. Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31. Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32. Hiện tượng quang điện - Phát quang
  • Bài 33. Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34. Sơ lược về laze
  • Bài 35. Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 36. Năng lượng liên kết của hạt nhân - Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37. Phóng xạ
  • Bài 38. Phản ứng phân hạch
  • Bài 39. Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
  • Bài 40. Các hạt sơ cấp
  • Bài 41. Cấu tạo vũ trụ

Từ khóa » Khi Nào Zl Zc