Giải VBT Tiếng Việt 1 Trang 38, 39 Bài 2: Câu Chuyện Của Rễ

Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 38, 39 Bài 2: Câu chuyện của rễKết nối tri thức với cuộc sốngBài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 38, 39 Bài 2: Câu chuyện của rễ được biên soạn để giúp các em HS học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1, đồng thời trở thành tài liệu tham khảo cho quý thầy cô và phụ huynh.

Bài 2: Câu chuyện của rễ

  • BÀI TẬP BẮT BUỘC
  • BÀI TẬP TỰ CHỌN
    • Câu 1 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
    • Câu 2 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Luyện tập thêm

Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 38, 39 Bài 2: Câu chuyện của rễ gồm có phần phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 (Tập 2) sách Kết nối tri thức.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

BÀI TẬP BẮT BUỘC

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

quý, chúng ta, đức tính, những, cần học

….……………………………………………..

Hướng dẫn trả lời:

quý, chúng ta, đức tính, những, cần học

→ Chúng ta cần học những đức tính quý.

BÀI TẬP TỰ CHỌN

Câu 1 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức

Điền vào chỗ trống:

a. tr hay ch?

Nước …ảy róc rách suốt ngày đêm.

b. s hay x?

Nắng chiếu …uyên qua cửa kính.

c. ng hay ngh?

Bạt …àn rừng cây nối tiếp nhau.

Hướng dẫn trả lời:

a. tr hay ch?

Nước chảy róc rách suốt ngày đêm.

b. s hay x?

Nắng chiếu xuyên qua cửa kính.

c. ng hay ngh?

Bạt ngàn rừng cây nối tiếp nhau.

Câu 2 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức

Tìm trong hoặc ngoài bài thơ Câu chuyện của rễ từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng d/r/gi.

Hướng dẫn trả lời:

Tiếng bắt đầu bằng

r

d

gi

Trong bài thơ

rễ

x

giữa

Ngoài bài thơ

rổ, rượu, rán, róc rách, rên rỉ…

dao, dế, dựa, dừa, dân, dán…

gió, giả, giường, giếng…

Luyện tập thêm

Câu 1: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:

a) chăm chú/ quan sát/ Chú dế mèn/ bầu trời sau

b) cẩn thận/ đặt/ mới/ bình hoa/ Hiền/ lên mặt bàn

c) lạnh buốt/ thổi qua/ Cơn gió/ phải rùng mình/ khiến em

Hướng dẫn trả lời:

Sắp xếp lại như sau:

a) Chú dế mèn chăm chú quan sát bầu trời sao.

b) Hiền cẩn thận đặt bình hoa mới lên mặt bàn.

c) Cơn gió lạnh buốt thổi qua khiến em phải rùng mình.

Câu 2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thiện đoạn văn sau:

(thức dậy, vù vù, xám xịt, trốn, cái rét, áo ấm, mùa đông)

Sáng nay ..., trời đã trở rét. Bầu trời trở nên ... và nặng trĩu. Những cơn gió mang theo hơi rét buốt thổi ... liên tục. Mấy chú chim nhỏ ... vào trong tổ ấm, không còn ra tập hót ở trên cành cây nữa. Em phải mặc liền mấy chiếc ... mới có thể ra khỏi nhà được. Đi ngoài đường, ai cũng mặc thật dày để chống lại ... . Thế là ... năm nay đến thật rồi.

Hướng dẫn trả lời:

Sáng nay thức dậy, trời đã trở rét. Bầu trời trở nên xám xịt và nặng trĩu. Những cơn gió mang theo hơi rét buốt thổi vù vù liên tục. Mấy chú chim nhỏ trốn vào trong tổ ấm, không còn ra tập hót ở trên cành cây nữa. Em phải mặc liền mấy chiếc áo ấm mới có thể ra khỏi nhà được. Đi ngoài đường, ai cũng mặc thật dày để chống lại cái rét. Thế là mùa đông năm nay đến thật rồi.

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 39, 40, 41 Bài 3: Câu hỏi của sói

Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 38, 39 Bài 2: Câu chuyện của rễ trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 sách Kết nối, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 1:

  • Nhóm Tài liệu học tập lớp 1
  • Nhóm Tài liệu sách Kết nối tri thức và cuộc sống Miễn Phí

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Trang 38 39