Giải VBT Tiếng Việt 2 Trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi Trang Sách Mở Ra

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi trang sách mở raKết nối tri thức với cuộc sốngBài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài 16: Khi trang sách mở ra

  • Câu 1 trang 33 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi trang sách mở ra gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 1 trang 33 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Dựa vào khổ thơ thứ nhất trong bài đọc, điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống.

Bài 16: Khi trang sách mở raKhi trang sách mở ra... xích lạiBắt đầu là ...Thứ đến là ...Sau nữa là ...Cuối cùng là ...
Xem đáp án

Điền vào chỗ trống như sau:

Bài 16: Khi trang sách mở raKhi trang sách mở ra Khoảng trời xa xích lại Bắt đầu là cỏ dại Thứ đến là cánh chim Sau nữa là trẻ con Cuối cùng là người lớn.

Câu 2 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Gạch chân các từ ngữ chỉ sự vật trong hai khổ thơ sau:

Trong trang sách có biển Em thấy những cánh buồm Trong trang sách có rừng Với bao nhiêu là gió.

Trang sách còn có lửa Mà giấy chẳng cháy đâu Trang sách có ao sâu Mà giấy không hề ướt.

Xem đáp án

Gạch chân như sau:

Trong trang sáchbiển Em thấy những cánh buồm Trong trang sáchrừng Với bao nhiêu là gió .

Trang sách còn có lửagiấy chẳng cháy đâu Trang sáchao sâugiấy không hề ướt.

Câu 3 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Câu thơ Trang sách không nói được/ Sao em nghe điều gì có nghĩa là:

☐ Trang sách không biết nói như con người nhưng vẫn cho ta biết nhiều điều
☐ Trang sách không biết nói nhưng em vẫn nghe thấy điều gì đó.
Xem đáp án
☑ Trang sách không biết nói như con người nhưng vẫn cho ta biết nhiều điều
☐ Trang sách không biết nói nhưng em vẫn nghe thấy điều gì đó.

Câu 4 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc.

Xem đáp án

Gợi ý:

a. Ông Fujiko Fujio là tác giả của cuốn truyện tranh Doraemon.

b. Nhà văn Tô Hoài là tác giả của cuốn tiểu thuyết Dế mèn phiêu lưu kí.

Câu 5 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Chọn a hoặc b:

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống:

- Dao có mài mới sắc, người có học mới ...ên.

- Hay học thì sang, hay ...àm thì có.

- ...ật từng trang từng trangGIấy trắng sờ mát rượiThơm tho mùi giấy mới...ắn ...ót bàn tay xinh.

b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.

- (gắn/gắng): ... bó, cố ..., ... sức

- (nắn/nắng): ánh ..., uốn ..., ... nót

- (vần/vầng): ... thơ, ... trăng, ... trán

- (vân/vâng): ... gỗ, ... lời, ... tay

Xem đáp án

Học sinh điền vào chỗ trống như sau:

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống:

- Dao có mài mới sắc, người có học mới nên.

- Hay học thì sang, hay làm thì có.

- Lật từng trang từng trang GIấy trắng sờ mát rượi Thơm tho mùi giấy mới Nắn nót bàn tay xinh.

b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.

- (gắn/gắng): gắn bó, cố gắng, gắng sức

- (nắn/nắng): ánh nắng, uốn nắn, nắn nót

- (vần/vầng): vần thơ, vầng trăng, vầng trán

- (vân/vâng): vân gỗ, vâng lời, vân tay

Câu 6 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Nối từ ngữ với nhóm thích hợp:

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Xem đáp án

Nối như sau:

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Câu 7 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ tương ứng ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm:

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Xem đáp án

Nối như sau:

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Câu 8 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống:

Sách ơi thức dậyVở ơi học bàiÔ kìa thước kẻSao cứ nằm dài ☐

Lại còn anh bútTrốn tít nơi đâu ☐Nhanh dậy mau mauTheo em đến lớp ☐

(Theo Ngọc Minh)

Xem đáp án

Điền dấu như sau:

Sách ơi thức dậy Vở ơi học bài Ô kìa thước kẻ Sao cứ nằm dài ?

Lại còn anh bút Trốn tít nơi đâu ? Nhanh dậy mau mau Theo em đến lớp .

(Theo Ngọc Minh)

Câu 9 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết 3-4 câu tả một đồ dùng học tập dựa trên các gợi ý sau:

Gợi ý:

- Em chọn tả đồ dùng học tập nào?

- Nó có những đặc điểm gì? (về hình dạng, màu sắc)

- Nó giúp ích gì cho em trong học tập?

- Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?

Xem đáp án

Học sinh tham khảo đoạn văn sau:

(1) Hộp bút của em là một chiếc hộp bút hai tầng rất đẹp. (2) Lớp vỏ của nó có màu xanh dương, làm từ nhựa cứng nên rất chắc chắn. (3) Bên trong hộp, ngăn trên em dùng để xếp bút chì, tẩy bút chì, còn ngăn dưới thì để bút mực và thước kẻ. (4) Nhờ chiếc hộp, mà đồ dùng học tập của em luôn gọn gàng và dễ tìm kiếm.

>> Xem thêm nhiều đoạn văn khác tại Tả đồ dùng học tập của em lớp 2

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 1, 2

Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi trang sách mở ra trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

  • Tài liệu học tập lớp 2
  • Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Trang 35