Giải VBT Tiếng Việt Lớp 3 Chính Tả - Tuần 6 Trang 25, 27 Tập 1
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 25: Chính tả
- Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 27
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 6 - Chính tả trang 25, 27, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 25: Chính tả
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (kheo, khoeo) ............... chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo.............
c) (nghéo, ngoéo):........... tay
Câu 2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống:
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay ....iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho ....áng mà tin cuộc đời.
b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:
Tôi lại nhìn, như đôi mắt tre thơ
Tô quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên
Xanh trời, xanh cua nhưng ước mơ...
TRẢ LỜI:
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéotay
Câu 2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống:
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.
b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:
Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ
Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ...
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 27: Chính tả
Câu 1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:
- nhà ngh .... - cười ngặt ngh....
- đường ngoằn ng.... - ng..... đầu
Câu 2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ......................
- Trái nghĩa với gần ..............................
- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh :......................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với thuê:....................
- Trái nghĩa với phạt:.......................
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa:............
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:
- nhà nghèo - cười ngặt nghẽo
- đường ngoằn ngoèo - ngoẹo đầu
Câu 2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng
- Trái nghĩa với gần: xa
- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh: xiết
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với thuê: mướn
- Trái nghĩa với phạt: thưởng
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa: nướng
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 6 - Chính tả trang 25, 27 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!
Từ khóa » Bài Tập Chính Tả Tuần 6 Lớp 3
-
Chính Tả - Tuần 6 Trang 25 Vở Bài Tập (VBT) Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Chính Tả - Tuần 6 - Vở Bài Tập Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Chính Tả - Tuần 6 Trang 27 Vở Bài Tập (VBT) Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Chính Tả - Tuần 6 Trang 25 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3
-
Chính Tả Tuần 6 Trang 27, 28 Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1
-
Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Trang 25 Chính Tả
-
Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Trang 27, 28 Chính Tả
-
Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 | Tuần 6 | Chính Tả | Trang 25 - YouTube
-
Chính Tả Lớp 3 - Tuần 6 - Vở Bài Tập Tiếng Việt 3 Trang 25 - YouTube
-
Luyện Từ Và Câu – Tuần 6 Trang 26 Vở Bài Tập (SBT) Tiếng Việt 3 Tập 1
-
[Sách Giải] Tuần 6 - Học Online Cùng
-
Chính Tả – Tuần 6 Trang 25 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: Điền Dấu Hỏi ...
-
Chính Tả - Tuần 6 Trang 25 - VBT Tiếng Việt - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Chính Tả - Tuần 6 Trang 36, 37 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 - Blog