Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 14

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 2Tiếng Việt Lớp 2Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1Tuần 14 Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tuần 14
  • Tuần 14 trang 1
  • Tuần 14 trang 2
  • Tuần 14 trang 3
  • Tuần 14 trang 4
Tuần 14 CHÍNH TẢ (ĩ)Điển vào chỗ trống : / hoặc n lo lắng điểm 10 thắc mắc lên bảng, nên người, ấm no, /' hoặc iê mải miết, hiểu biết, chim sẻ, ăt hoặc ăc chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, (2) Tìm từ : Chứa tiếng có / hoặc n : Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội Trái nghĩa với nóng : lạnh Cùng nghĩa với không quen : lạ Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên : Trái nghĩa với dữ : hiền Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được : chín Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc : Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt LUYỆN TỪ VÀ CÂU Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em : đùm bọc, thương yêu, quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chiều chuông, sẻ chia,... Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu theo mẫu : (1) (2) (3) anh khuyên bảo anh chị chăm sóc chị em trông nom em chị em giúp đỡ nhau anh em Ai làm gì ? M : Chị em giúp đỡ nhau. Anh khuyên bảo em. Anh em khuyên bảo nhau. Chị chăm sóc em. Chị em chăm sóc nhau. Anh em giúp đỡ nhau. Chị trông nom em. Anh trông nom em. Chị khuyên bảo em. 3. Điền vào [ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: Bé nói vói mẹ : Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà [~p Mẹ ngạc nhiên : Nhưng con đã biết viết đâu [TỊ Bé đáp : Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc Tj CHÍNH TẢ (1) Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : (lấp, nấp) lấp lánh (lặng, nặng) nặng nề (lanh, nanh) lanh lợi (lóng, nóng) nóng nảy b) (tin, tiên) tin cậy (tìm, tiềm) tìm tòi (khim, khiêm) khiêm tốn (mịt, miệt) miệt mài c) (thắt, thắc) thắc mắc (chắt, chắc) chắc chắn (nhặt, nhặc) nhặt nhạnh (2) Đặt câu để phân biệt một cặp tiếng em chọn ở bài tập 1 : Bé lặng yên cho bà ngủ. Em bé mập quá, bước đi nặng nể. Bạn Hiền được cả lớp tin cậy bầu làm lớp trưởng. Em rất thích đọc truyện có các bà tiên. Bà em chắt chiu từng hạt gạo. Bạn Minh chắc chắn kết quả bài toán đó đúng. TẬP LÀM VĂN Quan sát tranh trong sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 118, trả lời các câu hỏi sau : Bạn nhỏ đang làm gì ? Bạn nhỏ đang đút bột cho búp bê ăn. Măt bạn nhìn búp bê như thế nào ? Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. Tóc bạn như thế nào ? Tóc bạn buộc hai chiếc nơ xinh xinh. Bạn mặc áo màu gì ? Bạn mặc một chiếc áo màu xanh rất dễ thương. Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. Bài làm 6 giờ chiều, ngày 8 - 7-2013 Bố mẹ ơi! Bà nội đến nhà mình chơi. Bà đợi mãi mà bố mẹ vẫn chưa về. Con đã ăn cơm cùng bà rồi. Bà đưa con đi nhà sách với bà. Khoảng 8 giờ tối bà sẽ đưa con về nhà. Con của bô' mẹ Trinh

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 15
  • Tuần 16
  • Tuần 17
  • Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I

Các bài học trước

  • Tuần 13
  • Tuần 12
  • Tuần 11
  • Tuần 10
  • Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I (*)
  • Tuần 8
  • Tuần 7
  • Tuần 6
  • Tuần 5
  • Tuần 4

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1(Đang xem)
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1

  • Tuần 1
  • Tuần 2
  • Tuần 3
  • Tuần 4
  • Tuần 5
  • Tuần 6
  • Tuần 7
  • Tuần 8
  • Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I (*)
  • Tuần 10
  • Tuần 11
  • Tuần 12
  • Tuần 13
  • Tuần 14(Đang xem)
  • Tuần 15
  • Tuần 16
  • Tuần 17
  • Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I

Từ khóa » Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 4 Trang 14