Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 3: Chính Tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tảGiải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 3Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10 và trang 12: Chính tả

VnDoc.com xin giới thiệu tới các em lời giải phần Chính tả vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1 tuần 3 trang 10, 12 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập về luyện chính tả và các quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng các dấu câu, lối viết hoa.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Tập làm văn

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Luyện từ và câu

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả

Câu 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:

......... ày tháng,.............. ỉ ngơi

......... ười bọn,............... ề nghiệp

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

cây..... e, mái..... e, ........ ung thành, ........ung sức.

b) đổ hoặc đỗ

........ rác, thi................. trời ...... mưa, xe .....

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:

ngày tháng, nghỉ ngơi

người bạn, nghề nghiệp

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

cây tre, mái che, trung thành, chung sức

b) đổ hoặc đỗ

đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả

Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (ngờ, nghiêng) ........... ngả, nghi .............

b) (ngon, nghe) ........... ngóng, ........... ngọt

Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống:

a) (chở, trò) ........... chuyện, che ..........

(trắng, chăm) .......... tinh, ........ chỉ

b) (gổ, gỗ) cây .........; gây ..........

(mỡ, mở) màu .........; cửa...........

TRẢ LỜI:

Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (ngờ, nghiêng) nghiêng ngả, nghi ngờ

b) (ngon, nghe) nghe ngóng, ngon ngọt

Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (chở, trò) trò chuyện, che chở

(trắng, chăm) trắng tinh, chăm chỉ

b) (gổ, gỗ) cây gỗ, gây gổ

(mỡ, mở) màu mỡ, cửa mở

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Luyện từ và câu

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Trang 11