Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 Tuần 34

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 2Tiếng Việt Lớp 2Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2Tuần 34 Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Tuần 34
  • Tuần 34 trang 1
  • Tuần 34 trang 2
  • Tuần 34 trang 3
CHÍNH TẢ (T)Điền vào chỗ trống : Chăng hoặc trăng Trăng khoe trăng tỏ hổn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây ? Đèn khoe tỏ hổn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn ? ong hoặc ông phép cộng, cọng rau cồng chiêng, còng lưng (2) a) Điển ch hoặc írvào chỗ trống : Chú Trường vừa trồng trọt giỏi, vừa chăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cũng trĩu quả. Dưới ao, cá trôi, cá chép, cá trắm từng đàn. Cạnh ao là chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà, trông rất ngăn nắp. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những in đậm : Ông Dũng có hai người con đều giỏi giang cả. Chú Nghĩa, con trai ông, bây giờ là kĩ sư, làm ở mỏ than. Còn cô Hải, con gái ông, là bác sĩ nổi tiếng ở bệnh viện tỉnh. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống : Những con bê cái Những con bê đực như những bé gái rụt rè ăn nhỏ nhẹ, từ tốn như những bé trai đùa nghịch, nhảy quầng lên, chạy đuổi nhau ăn quanh quẩn, vừa ăn vừa đùa nghịch Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điển vào chỗ trống. M : Trẻ con trái nghĩa với người lớn. Cuối cùng trái nghĩa với đầu tiên. Xuất hiện trái nghĩa với biến mất. Bình tĩnh trái nghĩa với lo sợ. Nối từ chỉ người ở cột A với công việc của người đó ở cột B : A B CHĨNH TẢ (1) Tìm các từ : Bắt đầu bằng ch hoặc tr Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ Cùng nghĩa với đợi : chờ Trái nghĩa với méo : tròn Có thanh hỏi hoặc thanh ngã Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ Trái nghĩa với bận : rỗi Tìm các từ : Bắt đầu bằng ch hoặc tr, chỉ các loài cây M : chè, trâm, chanh, chôm chôm, chuối, trò, trà, trúc, tre, trầm hương, tràm, trầu,... Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, chỉ các đồ dùng M : tủ, đũa, muỗng, giỏ, mũ, đĩa, nĩa, sổ, chảo, chổi, vải, quyển vở, cũi, giũa, phễu,... TẬP LÀM VĂN Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,...) theo các câu hỏi gợi ý sau : Bố (mẹ, chú, dì,...) của em làm nghề gì ? Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì ) làm những việc gì ? Những việc ấy có ích như thế nào ? Mẹ em làm giáo viên. Buổi sáng, mẹ chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà xong, mẹ bắt đâu đi dạy. Mẹ cùng em đến trường, mẹ dạy lớp 4 còn em học lốp 2. Buổi tối, mẹ soạn giảo án đến tận khuya. Một ngày làm việc của mẹ thật vất vả nhưng lúc nào em cũng thấy mẹ mỉm cười với ngưòi xung quanh. Mẹ dạy cho em những điều hay lẽ phải, biết tôn trọng và giúp đỡ ngưòi khác. Sau này khi lổn lên em cũng làm giáo viên như mẹ.

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

Các bài học trước

  • Tuần 33
  • Tuần 32
  • Tuần 31
  • Tuần 30
  • Tuần 29
  • Tuần 28
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 26
  • Tuần 25
  • Tuần 24

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2(Đang xem)
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2

  • Tuần 19
  • Tuần 20
  • Tuần 21
  • Tuần 22
  • Tuần 23
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32
  • Tuần 33
  • Tuần 34(Đang xem)
  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 Trang 33 34