Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2 Tuần 23

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 5Tiếng Việt Lớp 5Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2Tuần 23 Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 2 Tuần 23
  • Tuần 23 trang 1
  • Tuần 23 trang 2
  • Tuần 23 trang 3
  • Tuần 23 trang 4
  • Tuần 23 trang 5
CHÍNH TẢ Điền tên riêng thích hợp vào mỗi chỗ trống, biết rằng những tên riêng đó là : Điện Biên Phủ, Công Lý, Côn Đảo, Võ Thị Sáu, Nguyễn Văn Trỗi, Bế Văn Đàn. Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù Côn Đảo là chị Vo Thị Sáu. Trong chiến dịch Diện Biên Phủ, anh Bế Văn Đàn đã lấy thân mình làm giá súng. Anh Nguyễn Văn Trỗi là chiến sĩ biệt động Sài Gòn đã đặt mìn trên cầu Công Lý mưu sát Mắc Na-ma-ra. Gạch dưới các tên riêng viết sai trong đoạn thơ. Viết lại cho đúng các tên riêng đó : Cửa gió Tùng Chinh Đường tuần tra lên chóp Hai ngàn Hai Ngàn Ngã Ba Pù Mo, Pù Xai Gió vù vù quất ngang cành bứa Trông xa xa nhập nhoè ánh lửa Vật vờ đầu súng sương sa. Cửa gió này người xưa gọi Ngã ba Cắt con suối hai chiểu dâng lũ Nơi gió Tùng Chinh, Pù mo. Pù xai hội tụ Chắn lối mòn lên đỉnh Tùng Chinh. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT Tự - AN NINH (T) Dòng chữ nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng : |~x~| Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật. thông có trong đoạn văn sau Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông. Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông. Nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông. (2) Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao (viết vào bảng ở dưới đây) : Cảnh sát giao thông Tai nạn, va chạm giao thông, tai nạn giao thông. Vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, đổ vật liệu xây dựng. T)Tim trong mẩu chuyện vui Lí do (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 49) những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh. Từ ngữ chĩ người làm việc liên quan đến trật tự, anh ninh Từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự, anh ninh. Cảnh sát, trọng tài, bọn hô-li-gân bọn càn quấy. Giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương. TẬP LÀM VĂN LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG Đề bài : Để hưởng ứng phong trào “Em là chiến sĩ nhỏ”, ban chỉ huy liên đội trường em dự kiến tổ chức một số hoạt động sau : Tuần hành tuyên truyền về an toàn giao thông. Triển lãm về an toàn giao thông. Thi vẽ tranh, sáng tác thơ, truyện về an toàn giao thông. Phát thanh tuyên truyền về phòng cháy, chữa cháy. Thăm các chú công an giao thông hoặc công an biên phòng. Em hãy lập chương trình (viết vắn tắt) cho một trong các hoạt động trên. (Chú ý: Đọc gợi ý trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 53) CHƯƠNG TRÌNH TUẦN hành tuyên truyền VỀ AN TOÀN GIAO THÕNG Mục đích : Giúp người dân tăng cường ỷ thức về an toàn giao thông (ATGT). Giúp các bạn đội viên học sinh trong trường, lớp hiểu thêm vể ATGT và gương mẫu hơn nữa trong chấp hành ATGT. Phân công chuẩn bị : Ban tổ chức : lớp trưởng và lớp phó 4 tổ trưởng. Công tác chuẩn bị : loa cầm tay, cờ Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ tranh cổ động vể ATGT, trống ếch, kèn. Phân công cụ thể : + Tổ 1 : 1 loa cầm tay, 1 lá cờ Tổ quốc. + Tổ 2 : 1 lá cờ đội, 1 tranh cổ động về ATGT. + Tổ 3 : 1 biểu ngữ, 2 trống ếch + Tổ 4 : 2 kèn, một loa cầm tay. + Nước uống : Thủ quỹ Thu Hương + Thư. Trang phục : đồng phục, khăn quàng đỏ. Chương trình cụ thể : Địa điểm tuần hành : đường An Dương Vương (Từ ngữ ba Nguyễn Văn Cừ - An Dương Vương đến chợ An Đông). 8h : Tập trung tại trường, điểm danh (xếp thành hàng 1). 8h 30 phút: Bắt đầu diễu hành cùng các lớp. + Tổ 1 : Đi đầu với cờ Tổ quốc (Cường), trống ếch (Tú, Thái). + Tổ 2 : Cờ đội (Tuấn), hô khẩu hiệu (Quang, Lâm, Tùng). + Tổ 3 : Kèn (Minh), biểu ngữ (Nguyệt, Linh). + Tổ 4 : Tranh cổ động (Thi, Trúc), đọc luật giao thông. * Lớp trưởng, lớp phó và các tổ trưởng kiểm tra chung. 10h : Diễu hành về trường. 10h 30 : Tổng kết toàn trường. LUYỆN TỪ VÀ CÂU NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I - Nhận xét : Phân tích cấu tạo của câu ghép sau đây : Hong chăm học /@)bạn ấy còn rất chăm làm. Đánh dấu gạch xiên ( / ) ngăn cách các vế câu trong câu ghép trên. Khoanh tròn cặp quan hệ từ nối các vế câu. Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong từng vế câu : + Vế câu 1 : Chủ ngữ (Hồng) Vị ngữ (chăm học) + Vế câu 2 : Chủ ngữ (bạn ấy) VỊ ngữ (rất chăm làm) II - Luyện tập Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới. Người lái xe đãng trí Một người đàn ông hốt hoảng gọi điện tới đồn công an : A lô ! Xin các anh đến giúp tôi ngay ! Tôi đã khóa cửa xe cẩn thận nhưng bọn trộm vẫn đột nhập vào xe của tôi. Bon bất lương ay(l<hong chtsn cắp tav lái /(ma)chúng còn lấv luôn cả bàn đao phanh. Thật không thể tưởng tượng nổi! Lát sau, khi hai cảnh sát vừa được phái đi thì trực ban của đồn lại nhận được một cú điện thoại : Xin lỗi vì đã làm phiền các anh. Hóa ra tôi ngồi nhầm vào hàng ghế sau. Điền guan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống : Tiếng cười không chỉ đem lại niềm vui cho mọi người mà nó còn là một liều thuốc trường sinh. Không những hoa sen đẹp mà nó còn tượng trưng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt Nam. Ngày nay, trên đất nước ta, không chỉ công an làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự, an ninh mà mỗi một người dân đểu có trách nhiệm bảo vệ công cuộc xây dựng hòa bình. Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYÊN Học sinh tự làm.

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32
  • Tuần 33

Các bài học trước

  • Tuần 22
  • Tuần 21
  • Tuần 20
  • Tuần 19

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2(Đang xem)
  • SGK Tiếng Việt 5 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 5 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 5 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 5 - Tập 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2

  • Tuần 19
  • Tuần 20
  • Tuần 21
  • Tuần 22
  • Tuần 23(Đang xem)
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32
  • Tuần 33
  • Tuần 34
  • Tuần 35

Từ khóa » Em Tự ôn Luyện Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2 Tuần 23