Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 127: Các Số Có Năm Chữ Số Trang 51,52

X

Giải vở bài tập Toán 3

Mục lục Giải VBT Toán 3 Mục lục Giải VBT Toán 3 Tập 1 Mục lục Giải VBT Toán 3 Tập 2 Chương 3: Các số đến 10 000 Bài 88: Các số có bốn chữ số Bài 89: Luyện tập Bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Bài 92: Số 10 000 - Luyện tập Bài 93: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng. Bài 94: Luyện tập Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10 000 Bài 96: Luyện tập Bài 97: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 Bài 98: Luyện tập Bài 99: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Bài 100: Luyện tập Bài 101: Luyện tập chung Bài 102: Tháng - Năm Bài 103: Luyện tập Bài 104: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Bài 105: Vẽ trang trí hình tròn Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 107: Luyện tập Bài 108: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 109: Luyện tập Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 111: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 112: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 113: Luyện tập Bài 114: Luyện tập chung Bài 115: Làm quen với chữ số La Mã Bài 116: Luyện tập Bài 117: Thực hành xem đồng hồ Bài 118: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) Bài 119: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Bài 120: Luyện tập Bài 121: Luyện tập Bài 122: Tiền Việt Nam Bài 123: Luyện tập Bài 124: Làm quen với thống kê số liệu Bài 125: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) Bài 126: Luyện tập Tự kiểm tra Chương 4: Các số đến 100 000 Bài 127: Các số có năm chữ số Bài 128: Luyện tập Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo) Bài 130: Luyện tập Bài 131: Số 100 000- Luyện tập Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000 Bài 133: Luyện tập Bài 134: Luyện tập Bài 135: Diện tích của một hình Bài 136: Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông Bài 137: Diện tích hình chữ nhật Bài 138: Luyện tập Bài 139: Diện tích hình vuông Bài 140: Luyện tập Bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Bài 142: Luyện tập Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Bài 144: Tiền Việt Nam Bài 145: Luyện tập Bài 146: Luyện tập chung Bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Bài 148: Luyện tập Bài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 151: Luyện tập Bài 152: Luyện tập chung Bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Bài 154: Luyện tập Bài 155: Luyện tập Bài 156: Luyện tập chung Tự kiểm tra Chương 5: Ôn tập cuối năm Bài 157: Ôn tập các số đến 100 000 Bài 158: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Bài 159: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Bài 160: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Bài 161: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Bài 162: Ôn tập về đại lượng Bài 163: Ôn tập về hình học Bài 164: Ôn tập về hình học (tiếp theo) Bài 165: Ôn tập về giải toán Bài 166: Ôn tập về giải toán (tiếp theo) Bài 167: Luyện tập chung Bài 168: Luyện tập chung Bài 169: Luyện tập chung Tự kiểm tra

Giải bài tập lớp 3

  • Giáo dục cấp 1
  • Lớp 3
  • Giải vở bài tập Toán 3
Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 127: Các số có năm chữ số trang 51,52 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 127: Các số có năm chữ số trang 51,52

Bài 1 trang 51 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết (theo mẫu):

Hàng
Chục nghìn nghìn trăm chục Đơn vị

10 000

10 000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

1

1

1

2 3 2 3 4

Trả lời

Hàng
Chục nghìn nghìn trăm chục Đơn vị

10 000

10 000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

1

1

1

2 3 2 3 4

Viết số: 23 234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.

Bài 2 trang 52 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết (theo mẫu):

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn v
6 8 3 5 2 68352 sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
2 7 9 8 3
8 5 4 2 0
1 4 7 2 5

Trả lời

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn v
6 8 3 5 2 68352 sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
2 7 9 8 3 27983 hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba
8 5 4 2 0 85420 tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi
1 4 7 2 5 14725 mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm

Bài 3 trang 52 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Số ?

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 127: Các số có năm chữ số  trang 51,52  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Trả lời

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 127: Các số có năm chữ số  trang 51,52  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Bài 4 trang 52 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết (theo mẫu):

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.

c) Số 27 513 gồm ......................., ......................., ......................., ......................., ........................

d) Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................

Trả lời

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.

c) Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

d) Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 khác:

  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
  • Bài 130: Luyện tập
  • Bài 131: Số 100 000- Luyện tập

Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 3:

  • Chương 1: Ôn tập và bổ sung
  • Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
  • Chương 3: Các số đến 10 000
  • Chương 4: Các số đến 100 000
  • Chương 5: Ôn tập cuối năm

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 51 52