Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 82: Hình Chữ Nhật Trang 93,94 - Haylamdo

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94

Bài 1 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau:

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Trả lời

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Bài 2 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:

a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:

MN = ......; MQ = ......; AB = ......; AD = .......

Trả lời

a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:

MN = QP; MQ = NP; AB = DC; AD = BC.

Bài 3 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là:

AMND; ......; .......

b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:

AM = 1cm; MN = ......; DN = ......; AD = ......

MB = 3cm; BC = ......; CN = ......; MN = ......

BC = 4cm; CD = ......; AD = ......; AB = ......

Trả lời

a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là:

AMND; MBCN; ABCD.

b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:

AM = 1cm; MN = 4cm; DN = 1cm; AD = 4cm

MB = 3cm; BC = 4cm; CN = 3cm; MN = 4cm

BC = 4cm; CD = 4cm; AD = 4cm; AB = 4cm

Bài 4 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được hình chữ nhật:

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Trả lời

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 82: Hình chữ nhật trang 93,94  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 94