Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 86: Luyện Tập Trang 101 - Haylamdo

X

Giải vở bài tập Toán 3

Mục lục Giải VBT Toán 3 Mục lục Giải VBT Toán 3 Tập 1 Mục lục Giải VBT Toán 3 Tập 2 Chương 3: Các số đến 10 000 Bài 88: Các số có bốn chữ số Bài 89: Luyện tập Bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Bài 92: Số 10 000 - Luyện tập Bài 93: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng. Bài 94: Luyện tập Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10 000 Bài 96: Luyện tập Bài 97: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 Bài 98: Luyện tập Bài 99: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Bài 100: Luyện tập Bài 101: Luyện tập chung Bài 102: Tháng - Năm Bài 103: Luyện tập Bài 104: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Bài 105: Vẽ trang trí hình tròn Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 107: Luyện tập Bài 108: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 109: Luyện tập Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 111: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 112: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 113: Luyện tập Bài 114: Luyện tập chung Bài 115: Làm quen với chữ số La Mã Bài 116: Luyện tập Bài 117: Thực hành xem đồng hồ Bài 118: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) Bài 119: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Bài 120: Luyện tập Bài 121: Luyện tập Bài 122: Tiền Việt Nam Bài 123: Luyện tập Bài 124: Làm quen với thống kê số liệu Bài 125: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) Bài 126: Luyện tập Tự kiểm tra Chương 4: Các số đến 100 000 Bài 127: Các số có năm chữ số Bài 128: Luyện tập Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo) Bài 130: Luyện tập Bài 131: Số 100 000- Luyện tập Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000 Bài 133: Luyện tập Bài 134: Luyện tập Bài 135: Diện tích của một hình Bài 136: Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông Bài 137: Diện tích hình chữ nhật Bài 138: Luyện tập Bài 139: Diện tích hình vuông Bài 140: Luyện tập Bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Bài 142: Luyện tập Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Bài 144: Tiền Việt Nam Bài 145: Luyện tập Bài 146: Luyện tập chung Bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Bài 148: Luyện tập Bài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Bài 151: Luyện tập Bài 152: Luyện tập chung Bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Bài 154: Luyện tập Bài 155: Luyện tập Bài 156: Luyện tập chung Tự kiểm tra Chương 5: Ôn tập cuối năm Bài 157: Ôn tập các số đến 100 000 Bài 158: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Bài 159: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Bài 160: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Bài 161: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Bài 162: Ôn tập về đại lượng Bài 163: Ôn tập về hình học Bài 164: Ôn tập về hình học (tiếp theo) Bài 165: Ôn tập về giải toán Bài 166: Ôn tập về giải toán (tiếp theo) Bài 167: Luyện tập chung Bài 168: Luyện tập chung Bài 169: Luyện tập chung Tự kiểm tra

Giải bài tập lớp 3

  • Giáo dục cấp 1
  • Lớp 3
  • Giải vở bài tập Toán 3
Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 86: Luyện tập trang 101 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 86: Luyện tập trang 101

Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật, biết:

a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm

b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm

Trả lời

a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm

Chu vi hình chữ nhật là:

(45 + 25) x 2 = 140 (cm)

Đáp số: 140 cm

b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm

5m = 50dm

Chu vi hình chữ nhật là:

(50 + 25) x 2 = 150 (dm)

Đáp số: 150 dm

Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó.

Trả lời

Chu vi hồ nước là:

30 x 4 = 120 (m)

Đáp số 120m

Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình vuông có chu 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.

Trả lời

Cạnh hình vuông là:

140 : 4 = 35 (cm)

Đáp số: 35cm

Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính:

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 86: Luyện tập  trang 101  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

a) Nửa chu vi hình chữ nhật.

b) Chiều rộng hình chữ nhật.

Trả lời

a) Nửa chu vi hình chữ nhật.

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

200 : 2 = 100 (cm)

Đáp số: 100cm

b) Chiều rộng hình chữ nhật.

Chiều rộng hình chữ nhật là:

100 – 70 = 30 (cm)

Đáp số: 30cm

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 khác:

  • Bài 87: Luyện tập chung
  • Tự kiểm tra
  • Bài 88: Các số có bốn chữ số
  • Bài 89: Luyện tập

Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 3:

  • Chương 1: Ôn tập và bổ sung
  • Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
  • Chương 3: Các số đến 10 000
  • Chương 4: Các số đến 100 000
  • Chương 5: Ôn tập cuối năm

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1 Bài 86