Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 104: Quy đồng Mẫu Các Phân Số (tiếp Theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 104: Quy đồng mẫu các phân số (tiếp theo)Giải vở bài tập Toán 4 tập 2 635 118.204Tải về Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 104

  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 1 trang 23
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 1 trang 24
  • Bài tập Toán lớp 4 Quy đồng mẫu các phân số

Giải vở bài tập Toán 4 bài 104: Quy đồng mẫu các phân số (tiếp theo) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh luyện tập cách quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản, cách thực hành quy đồng mẫu số hai phân số trong các dạng bài tập. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo chi tiết lời giải.

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 103: Quy đồng mẫu các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 1 trang 23

Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):

Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu) :

Mẫu:\displaystyle{7 \over 9}\displaystyle{2 \over {3}}(MSC là 9)

Ta có: \displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 3} \over {3 \times 3}} = {6 \over {9}}.

Vậy: Quy đồng mẫu số của \displaystyle{7 \over 9}\displaystyle{2 \over {3}} được \displaystyle{7 \over 9}\displaystyle{6 \over {9}}.

a)\displaystyle{1 \over 5} và \displaystyle{7 \over {10}}

b) \displaystyle{5 \over 6} và \displaystyle{{11} \over {18}}

c) \displaystyle{{17} \over {28}} và \displaystyle{9 \over {14}}

d) \displaystyle{{12} \over {25}} và \displaystyle{{47} \over {100}}

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung (MSC) ta làm như sau:

- Xác định MSC.

- Tìm thương của MSC và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC.

Đáp án

a) Chọn MSC là 10.

Ta có: \displaystyle{1 \over 5} = {{1 \times 2} \over {5 \times 2}} = {2 \over {10}}.

Vậy quy đồng mẫu số của \displaystyle{1 \over 5}\displaystyle{7 \over {10}} được \displaystyle{2 \over {10}}\displaystyle{7 \over {10}}.

b) Chọn MSC là 18.

Ta có: \displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}}.

Vậy quy đồng mẫu số của \displaystyle{5 \over 6}\displaystyle{{11} \over {18}} được \displaystyle{{15} \over {18}}\displaystyle{{11} \over {18}}.

c) Chọn MSC là 28.

Ta có: \displaystyle{9 \over {14}} = {{9 \times 2} \over {14 \times 2}} = {{18} \over {28}}.

Vậy quy đồng mẫu số của \displaystyle{{17} \over {28}}\displaystyle{9 \over {14}} được \displaystyle{{17} \over {28}}\displaystyle{{18} \over {28}}.

d) Chọn MSC là 100.

Ta có: \displaystyle{{12} \over {25}} = {{12 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{48} \over {100}}.

Vậy quy đồng mẫu số của\displaystyle{{12} \over {25}}\displaystyle{{47} \over {100}}được \displaystyle{{48} \over {100}}\displaystyle{{47} \over {100}}.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 1 trang 24

a) Quy đồng mẫu số các phân số \displaystyle{5 \over 6}\displaystyle{7 \over 8} với MSC là 24:

Ta có: 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3

\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{...} \over {...}}\,\,;

\displaystyle {7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{...} \over {...}}

Vậy quy đồng mẫu số của\displaystyle{5 \over 6}\displaystyle{7 \over 8} được ......

b) Quy đồng mẫu số các phân số \displaystyle{1 \over 4}\displaystyle{5 \over 6} với MSC là 12.

Phương pháp giải:

Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số chung chia cho mẫu số của phân số đó, sau đó quy đồng phân số đó bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với thừa số phụ.

Đáp án

a) Ta có: 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3

\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{20} \over {24}}\,\,;

\displaystyle {7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{21} \over {24}}

Vậy quy đồng mẫu số của \displaystyle{5 \over 6} và \displaystyle{7 \over 8}được\displaystyle{{20} \over {24}} và \displaystyle{{21} \over {24}}

b) Quy đồng mẫu số các phân số \displaystyle{1 \over 4} và \displaystyle{5 \over 6}Với MSC là 12.

Ta thấy : 12 : 4 = 3 ; 12 : 6 = 2.

Ta có: \displaystyle{1 \over 4} = {{1 \times 3} \over {4 \times 3}} = {3 \over {12}}\,\,;

\displaystyle {5 \over 6} = {{5 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{10} \over {12}}.

Vậy quy đồng mẫu số của \displaystyle{1 \over 4}\displaystyle{5 \over 6} được\displaystyle{3 \over {12}}\displaystyle{{10} \over {12}}.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 105: Luyện tập Quy đồng mẫu các phân số

Bài tập Toán lớp 4 Quy đồng mẫu các phân số

  • Bài tập Toán lớp 4 Quy đồng mẫu các phân số
  • Cách quy đồng mẫu các phân số
  • Giải bài tập SGK Toán 4: Quy đồng mẫu các phân số
  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)

...................

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 23 Bài 104