Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 80: Chia Cho Số Có Ba Chữ Số (tiếp Theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)Giải vở bài tập Toán 4 tập 1 229 67.743Tải về Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) trang 91 Vở bài tập Toán 4 có lời giải chi tiết cho từng bài tập SBT cho các em học sinh tham khảo luyện tập các dạng bài tập chia cho số có ba chữ số, cách đặt tính, các dạng bài tìm x, giải Toán có lời văn.

Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) trang 91

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4
  • Bài tập Chia cho số có ba chữ số
  • Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia hết
  • Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia có dư

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1

Đặt tính rồi tính:

33592 : 247

51865 : 253

80080 : 157

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Đáp án

Giải vở bài tập Toán 4

>> Tham khảo thêm: Giải vở bài tập Toán 4 bài 79: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích 112 564 m2 và chiều rộng có 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.

Phương pháp giải

- Tính chiều dài khu A = diện tích khu A : chiều rộng khu A.

- Diện tích khu B = chiều dài khu B × chiều rộng khu B.

Đáp án và hướng dẫn giải

Tóm tắt

Skhu A = 112 564 (m2)

Chiều rộng khu A = 263 m

Chiều rộng khu B = 362 m

Chiều rộng khu B = Chiều dài khu A

Skhu B = ?

Bài giải

Chiều dài khu đất A là:

112 564 : 263 = 428 (m)

Theo đề bài chiều dài khu đất A bằng chiều dài khu đất B suy ra chiều dài khu đất B là:

428 362 = 154936 (m2)

Đáp số: 154936 (m2)

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3

Tính bằng hai cách:

4095 : 315 – 945 : 315 = ………………

= ………………

= ………………

4095 : 315 – 945: 315 = ………………

= ………………

Phương pháp giải:

- Cách 1: Áp dụng công thức : a : c – b : c = (a – b) : c

- Cách 2: Biểu thức có phép chia và phép trừ thì thực hiện phép chia trước, thực hiện phép trừ sau.

Đáp án và hướng dẫn giải

4095 : 315 – 945 : 315 = (4095 – 945) : 315

= 3150 : 315

= 10

4095 : 315 – 945 : 315 = 13 – 3

= 10

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4

Tìm x:

436 × x = 11772

Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Đáp án và hướng dẫn giải

436 × x = 11772

x = 11772 : 436

x = 27

.....

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 81: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 88, 89 SGK Toán 4: Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập (tiếp theo) hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.

Bài tập Chia cho số có ba chữ số

  • Toán lớp 4 trang 88, 89: Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập (tiếp theo)
  • Toán lớp 4 trang 86, 87: Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập

Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia hết

Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia có dư

Từ khóa » Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 80 Trang 91