Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 34 Bài 1, 2, 3 đầy đủ

Nội dung bài viết

  1. Lý thuyết bài Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích
  2. Giải bài 1 trang 34 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1
  3. Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 34
  4. Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 34 tập 1

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 34: Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích bao gồm đáp ánhướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Lý thuyết bài Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông được viết tắt là mm2.

Hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2

1mm2 = 1/100cm2

Giải bài 1 trang 34 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

 
 

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

 
 

1021mm2

Phương pháp giải:

Đọc (hoặc viết) số đo trước rồi sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo diện tích.

Đáp án

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 34

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                                                                          

7cm2 = .........mm2

1m2 = ..........cm2

30km2 = .........hm2

9m2 = ...........cm2

1hm2 = ............m2

80cm2 20mm2 = ......mm2

8hm2 = ...........m2

19m2 4dm2 = .........dm2

b)                                                                                                                

200mm2 = ..........cm2

34 000hm2 = .........km2

5000dm2 = ..........m2

190 000cm2 = ..........m2

c)                                                                                                               

260cm2= .......dm2......cm2

1090m2 = ...........dam2..........m2

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích:

Đáp án

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                                                                          

7cm2 = 700 mm2

1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2

9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2

80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 m2

19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)                                                                                                                    

200mm2 = 2 cm2

34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 m2

190 000cm2 = 19 m2

c)                                                                                                                   

260cm2= 2dm2 60cm2

1090m2 = 10 dam2 90m2

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 34 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2= ...............cm2

5mm2 = ...................cm2

84mm2 = ..............cm2

b) 1cm2= ...................dm2

8cm2 = .....................dm2

27cm2 = ...................dm2

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1cm2 = 100mm2 hay 1mm2 = 1/100 cm2;

1dm2 = 100cm2 hay 1cm2 = 1/100 dm2.

Đáp án

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2= 1/100 cm2

5mm2 = 5/100 cm2

84mm2 = 84/100 cm2

b) 1cm2= 1/100 dm2

8cm2 = 8/100 dm2

27cm2 = 27/100 dm2

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 34: Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 34