Giẫm đạp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəʔəm˧˥ ɗa̰ːʔp˨˩ | jəm˧˩˨ ɗa̰ːp˨˨ | jəm˨˩˦ ɗaːp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟə̰m˩˧ ɗaːp˨˨ | ɟəm˧˩ ɗa̰ːp˨˨ | ɟə̰m˨˨ ɗa̰ːp˨˨ | |
Định nghĩa
giẫm đạp
- Giày xéo vì coi thường. Giẫm đạp lên quyền lợi của người khác.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giẫm đạp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giẫm đạp
-
Giẫm đạp Hay Dẫm đạp, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Giẫm đạp Hay Dẫm đạp? Dậm Chân Hay Giậm Chân? - Kích Thước
-
Nghĩa Của Từ Giẫm đạp - Từ điển Việt
-
Dẫm Và Giẫm Là Gì? Dẫm đạp Hay Giẫm đạp? Dùng Sao Chính Xác?
-
Giẫm đạp - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Giẫm đạp ở Thánh địa Mecca - VnExpress
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp Là đúng Chính Tả?
-
Giẫm đạp - Báo Tuổi Trẻ
-
Giẫm đạp - Vietnamnet
-
Giẫm đạp ở Khu Vực Biên Giới Maroc Khiến 18 Người Di Cư Thiệt Mạng
-
Giẫm đạp - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
Nhiều Trẻ Em Bị Thương Vì Bị Ngựa Giẫm đạp Tại Miền Tây Nam Pháp
-
Giẫm đạp Tại Một Sự Kiện Tôn Giáo ở Liberia, 29 Người Thiệt Mạng
-
Giẫm đạp Trong Lúc Xin Thị Thực ở Afghanistan, ít Nhất 15 Người Thiệt ...