Gián điệp – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Gián điệp (hay điệp viên, điệp báo viên, nhân viên tình báo) là từ người làm nhiệm vụ thu thập các tin tức một cách bí mật của đối phương. Từ gián điệp cũng được dùng để chỉ hoạt động thu thập tin tức của người hoạt động gián điệp, tình báo.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Binh pháp Tôn Tử
- Nằm vùng
- Tình báo
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nghĩa từ tình báo, Từ điển Tiếng Việt, tratu.soha
- Tình báo
- Nghề nghiệp thực thi pháp luật
- An ninh
- Chức vụ có thẩm quyền
- Tội phạm
- Bài viết cần được mở rộng
- Bài viết cần dịch từ Wikipedia tiếng nước ngoài
Từ khóa » Tìm Gián điệp Là Gì
-
Gián điệp Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Gián điệp Là Gì ? Quy định Pháp Luật Hình Sự Hiện Nay Về Tội Gián điệp
-
GIÁN ĐIỆP LÀ GÌ? TỘI GIÁN ĐIỆP THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT ...
-
Gián điệp Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Tội Gián điệp Là Gì? Ý Nghĩa Việc Quy định Tội Gián điệp Trong Luật ...
-
Gián điệp Công Nghệ Là Gì? Các đặc điểm Của Gián điệp Mạng?
-
Gián điệp - Từ Trong Phim Ra Ngoài đời Thật
-
Phân Biệt Tội Gián điệp Và Tội Phản Bội Tổ Quốc | Luật Hùng Thắng
-
Cách Tìm Và Xóa Phần Mềm Gián điệp Khỏi điện Thoại
-
Tư Vấn Về Tội Gián điệp - Luật Minh Gia
-
Tìm Hiểu Nội Dung Điều 110 BLHS Năm 2015 Về “Tội Gián điệp”
-
Ukraine: Cuộc Chiến Tranh điệp Viên Trong Thời Chiến - BBC
-
4 Cách đối Phó Với 'gián điệp' Công Sở - CareerBuilder