GIẬN HỜN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIẬN HỜN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từgiận hờnangertức giậngiận dữcơn giậnsân hậncơn thịnh nộphẫn nộnổi giậnsân giậnsự sân giậnangrytức giậngiận dữnổi giậnphẫn nộbực tứcnổi điênresentmentoán giậnsự phẫn nộoán hậnphẫn nộphẫn uấthận thùsự bất bìnhsự tức giậnsựsự bất mãnare upsetkhó chịubuồn bãrất buồntức giậnbị đảo lộncảm thấy khó chịu

Ví dụ về việc sử dụng Giận hờn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giận hờn đó em giữ.That anger you hold.Tình yêu có lúc giận hờn.Love is sometimes angry.Không giận hờn hay khiếp sợ.Not angry or fearful.Tôi hứa không giận hờn.I promise not to be upset.Con giận hờn cha mẹ con….I am angry at my parents….Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcơn giậnđám đông giận dữ cảm giác tức giậnphản ứng tức giậnkhách hàng giận dữ em giậnkhách hàng tức giậncậu giậngiận ngươi trung quốc nổi giậnHơnSử dụng với trạng từrất giậntrở nên tức giậnđừng giậngiận lắm Sử dụng với động từcảm thấy tức giậncảm thấy giận dữ bắt đầu tức giậnEm thích thấy anh giận hờn!I love it when you sulk!Em giận hờn, khi phải chờ mong.I get angry when I have to wait.Lần sau anh có giận hờn.The next time you are upset.Không cãi vã, giận hờn không phải là yêu.No, No, No, anger is not Love.Chín thương những lúc giận hờn.Number of times being angry.Giúp ta tránh sự giận hờn với người đó, phải không?Such an attitude prevents us from getting angry with the person, doesn't it?Người năm trước khiến cho ta giận hờn.A year ago, it made me angry.Đừng bao giờ giận hờn nhau….Never leave each other angry….Tôi cần có nơi để trút giận hờn.I need somewhere to put this anger.Nhưng chúng ta cũng có hạt giống của giận hờn, căm thù và tách biệt.But we have also the seed of anger, hate.Những ai bị hành hạ bởi lòng giận hờn.Those tormented by the pain of anger.Tuy nhiên, nếu chúng ta không giận hờn mà mĩm cười, thì gương mặt ta sẽ trở nên hấp dẫn và.You are still ugly. But if you have no anger, but smile, then your face becomes.Nghĩ về anh những khi giận hờn.Think about you when you get angry.Một khi dừngviệc tạo ra tuyệt vọng và giận hờn, ta sẽ giúp cho bầu khí quyển lành mạnh trở lại.”.If we stop creating despair and anger, we make the atmosphere healthy again.Không đủ thời gian để bớt giận hờn.There is not enough time to wash away the anger.Giận hờn, ghét bỏ, đau khổ, ghen tị chưa bao giờ cải thiện chất lượng cuộc sống của một con người.Bitterness, resentment, jealousy and hate can never improve your quality of life.Tha thứ không phải là quên mà là nhớ mà không giận hờn.Forgiveness is not forgetting, but remembering without anger.Đức Phật có nói:« Nếu không còn hạt giống giận hờn trong tim, thì sẽ không ai có thể làm chúng ta giận hờn.».Buddha said:“If there are no seeds of anger in our hearts, no one can make us angry.”.Ta tìm kiếm hạnh phúc và chạy theo hạnh phúc theo cái cách tạo ra giận hờn, sợ hãi và kỳ thị.We are looking for happiness and running after it in such a way that creates anger, fear and discrimination.Nhưng, một trong những điều con cái cần học nơi cha mẹ làkhông được để cho mình bị cuốn theo giận hờn.Still, one of the things children need to learn from theirparents is not to get carried away by anger.Sự thực là giận hờn chỉ làm hại bạn vì bạn đang dung dưỡng những cảm xúc tiêu cực về một người khác.It is true that resentment only harms you because you are the one harbouring the negative feelings toward the other person.Giúp bằng chánh Pháp để người ta có thể chuyển hoá những sợ hãi, giận hờn, và tuyệt vọng của mình thuộc vào loại tặng phẩm thứ hai.Helping people with the Dharma so they can transform their fear, anger, and depression belongs to the second kind of gift.Không còn ganh tị, giận hờn nữa, tại vì giận người kia tức là mình tự giận mình rồi.There's no longer any jealousy or anger, because if they are angry at the other person, they are angry at themselves.Trước tiên chính ta phải đặt ta vào thử thách của sự khôn ngoan của con tim,và canh thức về các điều quá độ của tình cảm và giận hờn, để mang lấy gánh nặng của các sự hiểu lầm và tìm ra các lời đúng để làm cho ta hiểu con.I myself, first of all, had to put myself to the test of thewisdom of the heart and watch over the excesses of feeling and resentment, to carry the weight of the inevitable misunderstandings and find the right words to make me understand.Không có bất cứ ghen tỵ, hay giận hờn nào nữa, bởi vì nếu họ giận dữ đối với người kia, họ sận hận đối với chính họ.There's no longer any jealousy or anger, because if they are angry at the other person, they are angry at themselves.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 42, Thời gian: 0.0287

Từng chữ dịch

giậntính từangrymadgiậndanh từangerwrathgiậnđộng từupsethờnđộng từgot S

Từ đồng nghĩa của Giận hờn

giận dữ cơn giận sân hận cơn thịnh nộ phẫn nộ anger nổi giận sân giận khó chịu sự sân giận buồn bã giận dữ với chúagiận lắm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giận hờn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giận Hờn Dịch Tiếng Anh Là Gì