Giãn Tĩnh Mạch? Dùng Thuật Ngữ VARICES Hay PHLEBECTASIA?

Ở bài giãng hôm nay, anhvanyds xin chia sẽ một số thuật ngữ về chủ đề giãn tĩnh mạch. Và giải đáp câu hỏi: thuật ngữ chuyên ngành giãn tĩnh mạch tiếng anh nền dùng thuật ngữ VARICES hay PHLEBECTASIA? Cùng tìm hiểu nhé

– Varix / ˈvɛər ɪks / (n.) thể có nghĩa là (1) một vùng bị uốn khúc, gồ lên, giãn ra hoặc chạy thành một dãy dài trên một cấu trúc nào đó, hoặc (2) bản thân nó có thể được dùng như một từ đồng nghĩa cho “varicose vein”- tĩnh mạch bị giãn.

– Varices /ˈvɛər əˌsiz/ là dạng số nhiều của varix.

– Varicose / ˈvær ɪˌkoʊs / (adj.) nghĩa là “liên quan đến, có dạng giống vavix”, có một số tính từ có nghĩa tương đương là variceal, variciform.

– Varicosity / ˌvær ɪˈkɒs ɪ ti / (n.) là một tình trạng tĩnh mạch bị giãn, đồng nghĩa với varix, varicose vein. Đôi khi, chúng ta có thể bắt gặp một số danh từ có nghĩa tương đương là varication, varicosis.

benh suy gian tinh mach
Hình ảnh suy giãn tĩnh mạch

Đôi khi, chúng ta có thể bắt gặp Phlebectasia – “giãn tĩnh mạch” bởi vì gốc từ “phlebo” là tĩnh mạch, hậu tố”-ectasia” là giãn.

Phlebectasia là sự giãn ra ngoài của tĩnh mạch và tình trạng này KHÔNG kèm theo xu hướng uốn khúc “tortuosity”. Trong khi varix được dùng cho tình trạng giãn ra kèm xu hướng uốn khúc. (Xem lại định nghĩa 1 của varix).

Ví dụ ở bệnh Giãn tĩnh mạch cổ trong (Internal jugular phlebectasia, IJP) chỉ có một tĩnh mạch lớn bị giãn ra nên không có sự rối rắm, uốn khúc nào khác. Còn ở các “đám” tĩnh mạch nhỏ, chúng có xu hướng quanh co, uốn khúc, rối rắm như ở bệnh giãn tĩnh mạch chi dưới, thừng tinh,…

Đối với bệnh lý giãn tĩnh mạch thừng tinh, bên cạnh dùng cách mô tả “varices of the scrotum” thì còn thuật ngữ varicocele / ˈvær ɪ koʊˌsil /.

Ngoài Y học, chúng ta có thể bắt gặp cấu trúc giải phẫu “varix” ở vỏ của loài ốc biển, ngành Thân mềm lớp Chân bụng.

Khi hiểu rõ ngữ cảnh hoặc bệnh học sẽ giúp bạn sử dụng đúng thuật ngữ Y khoa và hiểu định nghĩa một cách chính xác hơn.

Nguồn tham khảo: 1. https://www.dictionary.com 2. Dorland’s Illustrated Medical Dictionary 3. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3673350/

Từ khóa » Giãn Tĩnh Mạch Chân Tiếng Anh Là Gì