Gian Trá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

gian trá từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gian trá trong từ Hán Việt và cách phát âm gian trá từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gian trá từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm gian trá tiếng Hán 奸诈 (âm Bắc Kinh) phát âm gian trá tiếng Hán 奸詐 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

gian tráGian xảo dối trá. ◇Tây du kí 西遊記: Tha cực gian trá, nhược phóng liễu tha, khủng sanh ác niệm 他極奸詐, 若放了他, 恐生惡念 (Đệ tứ thập tam hồi) Thằng nầy gian trá vô cùng, nếu thả ra sợ nó có ý ác.☆Tương tự: điêu hoạt 刁猾, gian hoạt 奸滑, giảo hoạt 狡猾, gian xảo 奸巧, gian hiểm 奸險, xảo trá 巧詐, hiểm trá 險詐, âm hiểm 陰險, ngân hoạt 嚚猾.★Tương phản: lão thật 老實, trung thật 忠實, xích thành 赤誠, thành khẩn 誠懇, thành thật 誠實.

Xem thêm từ Hán Việt

  • xâm đoạt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế tài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • càn trạch, kiền trạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quan điểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gian trá nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: gian tráGian xảo dối trá. ◇Tây du kí 西遊記: Tha cực gian trá, nhược phóng liễu tha, khủng sanh ác niệm 他極奸詐, 若放了他, 恐生惡念 (Đệ tứ thập tam hồi) Thằng nầy gian trá vô cùng, nếu thả ra sợ nó có ý ác.☆Tương tự: điêu hoạt 刁猾, gian hoạt 奸滑, giảo hoạt 狡猾, gian xảo 奸巧, gian hiểm 奸險, xảo trá 巧詐, hiểm trá 險詐, âm hiểm 陰險, ngân hoạt 嚚猾.★Tương phản: lão thật 老實, trung thật 忠實, xích thành 赤誠, thành khẩn 誠懇, thành thật 誠實.

    Từ khóa » Gian Trá Nghĩa Là