Giàn - Wiktionary Tiếng Việt

giàn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤ːn˨˩jaːŋ˧˧jaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 滇: giàn, chan, điên, dàn, tràn, điền
  • 𢵧: giàn, dàn
  • 床: sàng, ràng, giàn, giàng, sường, rương, giường
  • 𣠰: giàn, giần, nhãn
  • 𣑴: giàn
  • 橺: giàn, giản, nhún

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gian
  • giãn
  • giằn
  • giấn
  • giản
  • gián
  • giần
  • giận

Danh từ

giàn

  1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng. Làm giàn mướp . Bí đã leo kín giàn. Làm giàn che nắng.
  2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà. Giàn bếp. Giàn để đồ. Giàn bát đũa.
  3. Như giàn giáo.
  4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giàn&oldid=1991213”

Từ khóa » Giàn Là Gì