Giảng Ctsn (mr.Nhân) - Học Y

chuyên mục

  • Trang chủ
  • Cuộc sống thú vị

2018-01-26

Giảng ctsn (mr.Nhân)

Giảng ctsn (mr.Nhân) Ctsn đơn thuần: ko có tổn thương phối hợp. 1. xử trí A, B, C 2. cơ chế chấn thương 3. thời gian xảy ra tai nạn 4. hoàn cảnh xảy ra tai nạn 5. diễn biến của tri giác, hỏi ngay sau chấn thương Khám: 1. chấm tri giác theo thang điểm Glasgow (GSC - Glasgow coma scale) 2. sinh hiệu 3. dấu hiệu thần kinh khu trú: đồng tử, liệt, liệt VII 4. tại chỗ: tổn thương trên sọ: não phòi ra, máu tai/mũi, dh kính râm (!) nguy hiểm nhất là phối hợp chấn thương cột sống cổ: - cổ là vùng yếu, kích thước xương nhỏ hơn vùng cột sống khác, phương tiện giữ cột sống tổi hơn các vùng khác. - đốt sống cổ 3,4,5,6,7 có Mấu bán nguyệt và khớp Luschka, C1,2 ko có. - đốt đội ko có thân đốt sống, tiếp với lồi cầu chẩm - Gãy Jefferson là gãy vỡ vụn nhiều mảnh (blow-out or burst fracture) của đốt đội (C1 : atlas) - đốt trục: trượt → gãy mỏm nha (mỏm răng) → có thể gây tổn thương tủy - động mạch đôt sống đi qua các lỗ mỏm ngang C6 đến C1 → đm nền → động mạch não sau là nhánh tận và các nhánh bên là các động mạch nền và các động mạch tiểu não. Khi trượt đốt sống cổ → nguy cơ tổn thương xương, tủy, mạch máu. 3 loại hình thái khoảng tỉnh: 1. chấn động mạnh (mất tri giác) → tỉnh → mê đi: điển hình, có khoảng tỉnh tuyệt đối 2. tỉnh → mê đi: có khoảng tỉnh tuyệt đối 3. xấu dần Hiểu giá trị của dh tk khu trú: Giãn đồng tử: ngay sau tai nạn # sau một thời gian Xuất huyết, đụng giập → đồng tử có thể giãn, nhưng chỉ có giá trị tại chỗ. Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não: Dây III đi vào khe Bichat. Tăng áp nội sọ → hồi Hải mã chui vào khe Bichat (thoát vị vào khe Bichat của hồi hải mã). Rung giật nhãn cầu → tổn thương tiểu não Liệt tứ chi: - tổn thương bán cầu não → liệt ko đồng đều, trừ liệt do tổn thương bao trong ở cả 2 bên (có thể xảy ra trong tụ máu NMC) - tủy cổ cao → liệt đồng đều cả chân và tay. (!) Máu tụ NMC dù cho tình trạng BN ko thay đổi nhưng sai 48 giờ vẫn phải chụp lại. Đọc CT: - xương - não thất - nhu mô não - mạch máu (máu tụ) Thuật ngữ: MRI - tín hiệu, CT - tỉ trọng. Tổn thương: giập não, phù não, chảy máu não Dh chảy máu não: tăng tỉ trọng so với nhu mô não. Phù não: giảm tỉ trọng Kén khí (trong vỡ nền sọ): giảm tỉ trọng (so với xoang (đen thuần nhất)) Đọc xương: 1. vòm hộp sọ: khe khớp # đường vỡ xương thường không đối xứng, ngay dưới đường vỡ xương thường có tổn thương. 2. xương đá: chảy máu tai?, vùng này loang lổ tăng tỉ trọng, chú ý phân biệt với tình trạng bệnh nhân thối tai. 3. xoang ở nền sọ: x trán, x bướm, x sàng, x hàm trên (x hang không thấy) Các vị trí đặc biệt trong lưu thông dịch não tủy: lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ giữa (Magendie), 2 lỗ bên (lỗ Luschka) Giãn não thất: 2 thể: thể thông và thể tắc. Thể thông: do tăng tiết, giảm hấp thu (hấp thu xảy ra ở: hạt màng nhện, đám rối mạch mạc (cả tiết cả hấp thu), màng mềm, màng não thất), thường trong viêm… → giãn tất cả các não thất → đặt dẫn lưu. Dẫn lưu khoang dưới nhện - ổ bụng: điều trị trong dò dịch não tủy sau mổ/ chấn thương/ bẩm sinh. → giảm áp lực trong não Dấu hiệu đeo kính râm: 4-7 ngày sau tai nạn. Dập não # chảy máu não: bản chất là xuất huyết. giập não → nham nhở, tăng giảm tỉ trọng hỗn hợp chấn thương → thường ở vỏ não, không thuần nhất tai biến → dựa vào tiền sử, thường xảy ra ở bao trong, nhân xám trung ương Newer Post Older Post Home

Mục lục

  • note (151)
  • dược lý (62)
  • bệnh án (41)
  • điều dưỡng (37)
  • lượm (33)
  • tiền lâm sàng (31)
  • test (28)
  • sản phụ khoa (26)
  • vi khuẩn (26)
  • phục hồi chức năng (24)
  • sinh lý học (yhoctructuyen.com) (22)
  • tâm thần học (20)
  • hóa sinh (19)
  • giải phẫu bệnh (17)
  • dược lý lâm sàng (16)
  • dinh dưỡng (15)
  • sinh lý học (15)
  • y học cổ truyền (15)
  • hóa sinh lâm sàng (12)
  • miễn dịch bệnh lý học (12)
  • sinh lý bệnh (11)
  • khám lâm sàng (10)
  • huyết học lâm sàng (9)
  • kinh nghiệm học y (9)
  • lao (8)
  • triệu chứng nội HUE (8)
  • thần kinh (6)
  • sinh học (3)
  • tiếng Anh (3)
  • vi sinh lâm sàng (3)
  • giải phẫu (1)
  • good links (1)
  • luật & văn bản hướng dẫn (1)

Bài đăng phổ biến

  • test Nghiên cứu khoa học (nội trú k44 HMU)
  • cách tính g rượu per ngày và thuốc lá gói x năm
  • 10 khám khớp gối
  • Duỗi cứng mất não - mất vỏ
  • test Sinh lý bệnh - HMU
  • bệnh án thi Phục hồi chức năng
  • cơ chế đẻ ngôi chỏm + nghiệm pháp lọt
  • test tai mũi họng HMU
  • 07 chuyển hóa glucid và rối loạn
  • Chương 4 - điện thế màng và điện thế hoạt động

Từ khóa » Cơ Chế Giãn đồng Tử Trong Chấn Thương Sọ Não đơn Thuần