Giảng Hòa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːŋ˧˩˧ hwa̤ː˨˩ | jaːŋ˧˩˨ hwaː˧˧ | jaːŋ˨˩˦ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˧˩ hwa˧˧ | ɟa̰ːʔŋ˧˩ hwa˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giáng họa
Động từ[sửa]
giảng hòa
- Ngừng việc tranh giành nhau.
- Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.
Tham khảo[sửa]
- "giảng hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn
Từ khóa » Giảng Hòa Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "giảng Hòa" - Là Gì?
-
Giảng Hòa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giảng Hoà Nghĩa Là Gì?
-
Giảng Hòa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giảng Hoà Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Giảng Hoà - Từ điển Việt
-
Giảng Hoà
-
Meme Anh Bạn à Là Gì ? Meme Giảng Hòa Trở Nên Vô Cùng Nổi Tiếng ...
-
Giảng Hòa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Giáng Hóa Là Gì? - Thành Cá đù
-
Từ Điển - Từ Giảng Hoà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm