Giang Sơn - Wiktionary Tiếng Việt

giang sơn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán江山. Trong đó, 江 (“giang”: sông); 山 (“sơn”: núi).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːŋ˧˧ səːn˧˧jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Danh từ

giang sơn

  1. (Văn chương) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc.
  2. (Cũ; kết hợp hạn chế) Như cơ nghiệp Gánh vác giang sơn nhà chồng.

Đồng nghĩa

  • giang san

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giang sơn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giang_sơn&oldid=2027323”

Từ khóa » Giang Sơn Gấm Vóc