Giang Sơn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán江山. Trong đó, 江 (“giang”: sông); 山 (“sơn”: núi).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːŋ˧˧ səːn˧˧ | jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ | ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ | ||
Danh từ
giang sơn
- (Văn chương) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) Như cơ nghiệp Gánh vác giang sơn nhà chồng.
Đồng nghĩa
- giang san
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giang sơn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Việt Giang San
-
Từ Điển - Từ Giang San Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "giang Sơn (giang San)" - Là Gì?
-
Tra Từ: Giang San - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Giang San - Từ điển Việt
-
Giang San,Giang Sơn Nghĩa Là Gì?
-
Giang San
-
Giải Thích Từ Giang Sơn - Ngữ Văn Lớp 6 - Lazi
-
Giang San Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Phân Loại Các Từ Ghép Hán Việt Sơn Hà, Xâm Phạm, Giang San, Quốc ...
-
Sinh Nhật, Giang Sơn, ái Quốc, Thủ Môn - Hoc24
-
Giang Sơn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giang San Có Nghĩa Là Gì
-
'giang San' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Soạn Bài Từ Hán Việt