Giáo án Bồi Dưỡng HSG Toán 9 - Toán Học 9 - Nguyễn Quốc Hội

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Trợ giúp
  • Liên hệ

Đăng nhập

Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

Tài nguyên dạy học

Các ý kiến mới nhất

  • con mẹ mày. giáo án kì 2 ntn à  ...
  • day to amau3 di...
  • Sách in khổ lớn (định dạng 20x30), sách được in...
  • Có nên làm đáp án và biểu điểm như thế...
  • Bài trình chiếu rất hay. Quý thầy cô lưu ý:...
  • nâng cao hơn đi, tui cần nâng cao hơn ....
  • có đáp an không ạ ? ...
  • đẹp thật...
  • Hay http://tinhbotnghe.violet.vn/...
  • giải đề thi chuyên tin...
  • " Điểm Thi Lớp 10 trường chuyên Trần Hưng Đạo (2013...
  • yyy...
  • yyy...
  • Ai thế trời? Phải bác Phụng không?...
  • Hỗ trợ trực tuyến

    • (admin)

    Điều tra ý kiến

    Các bạn thầy trang web của chúng tôi thế nào? Bình thường Đẹp Đơn điệu Ý kiến khác

    Thống kê

  • 3097905 truy cập (chi tiết) 4223 trong hôm nay
  • 5513738 lượt xem 5781 trong hôm nay
  • 2895 thành viên
  • Ảnh ngẫu nhiên

    Toan_truong.jpg CD_to_chuc_giai_BC_hoi_nu_CBGVNV.jpg Khen_thuong_thao_giang.jpg Chu_tri_HN_VCNLD.jpg Ban_Nu_cong.jpg CD_to_chuc_giai_co_tuong__2025.jpg Dan_y_Gioi_thieu_do_dung_hoc_tap.jpg Screenshot_1309.png 35_Phieu_Bai_tap_cuoi_tuan_Mon_Toan_Lop_2_Bo_sach_Canh_dieu.jpg GiaoantrinhchieuMonToan2Hocki1Bosachcanhdieu.jpg KehoachbaidayDaoducLop3BosachKetnoitrithuc2022tieuhocvn.jpg TiengViet4KetnoiTuan5Bai9Tiet3LuyentuvacauDongtuTrang41.jpg ClipartKey_135275.png TiengViet4KetnoiTuan29Bai20Tiet12ChieungoaioTrang93.jpg Toan5KetnoiBai9LuyentapchungTiet3Trang31.jpg ClipartKey_191402.png TiengViet4KetnoiTuan7Bai16Tiet1va2TruocngayxaqueTrang66.jpg TiengViet3KetnoiTuan5Bai9DocDihocvuisaotrang43.jpg TiengViet4KetnoiTuan3Bai6Tiet12DocNghesitrongTrang26.jpg TiengViet4KetnoiTuan3Bai5Tiet1DocthanlanxanhvatackeTrang23.jpg

    Thành viên trực tuyến

    5 khách và 0 thành viên

    Chào mừng quý vị đến với Thư viện Tài nguyên Giáo dục tỉnh Bình Thuận.

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình. Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải. Đưa giáo án lên Gốc > Giáo án > Trung học cơ sở > Toán học > Toán học 9 >
    • Giáo án bồi dưỡng HSG Toán 9
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Giáo án bồi dưỡng HSG Toán 9 Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: ST Người gửi: Nguyễn Quốc Hội (trang riêng) Ngày gửi: 09h:52' 04-10-2012 Dung lượng: 894.6 KB Số lượt tải: 793 Số lượt thích: 0 người Thanh Mỹ, ngày 20 tháng 7 năm 2012CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II. TÍNH CHẤT:1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn.3. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n + 1. Không có số chính phương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n N).4. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n + 1. Không có số chính phương nào có dạng 3n + 2 (n N).5. Số chính phương tận cùng bằng 1 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2Số chính phương tận cùng bằng 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.6. Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4. Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25. Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNGDẠNG1: CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương.Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 = (x2 + 5xy + 4y2)( x2 + 5xy + 6y2) + y4 Đặt x2 + 5xy + 5y2 = t ( t  Z) thì A = (t - y2)( t + y2) + y4 = t2 –y4 + y4 = t2 = (x2 + 5xy + 5y2)2 V ì x, y, z  Z nên x2  Z, 5xy  Z, 5y2  Z  x2 + 5xy + 5y2  ZVậy A là số chính phương.Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là n, n + 1, n+ 2, n + 3 (n N). Ta cón(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n.(n + 3(n + 1)(n + 2) + 1 = (n2 + 3n)( n2 + 3n + 2) + 1 (*)Đặt n2 + 3n = t (t  N) thì (*) = t( t + 2 ) + 1 = t2 + 2t + 1 = ( t + 1 )2 = (n2 + 3n + 1)2Vì n  N nên n2 + 3n + 1  N Vậy n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương.Bài 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k+1)(k+2) Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương .Ta có  k(k+1)(k+2) =  k(k+1)(k+2).4 =  k(k+1)(k+2).[(k+3) – (k-1)] =  k(k+1)(k+2)(k+3) -  k(k+1)(k+2)(k-1)S =.1.2.3.4 -.0.1.2.3 + .2.3.4.5 -.1.2.3.4 +…+ k(k+1)(k+2)(k+3) -  k(k+1)(k+2)(k-1) =  k(k+1)(k+2)(k+3)4S + 1 = k(k+1)(k+2)(k+3) + 1Theo kết quả bài 2  k(k+1)(k+2)(k+3) + 1 là số chính ph ương.Bài 4: Cho dãy số 49; 4489; 444889; 44448889; … Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào   ↓ ↓ Gửi ý kiến ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓ Bản quyền nội dung thuộc về Cộng đồng giáo viên tỉnh Bình Thuận Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Huỳnh Sanh Nhẫn

    Từ khóa » Giáo án Bồi Dưỡng Hsg Toán 9 Violet