Giáo án Công Nghệ 10 Trọn Bộ - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Công nghệ
Giáo án công nghệ 10 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 128 trang )

Mục lụcThiết kế bài học môn Công nghệ 10(Giữ phím Ctrl và ckick chuột vào tên bài để chuyển ngay đến bài đó;Với Word từ 2000 trở lên thì không cần giữ Ctrl)STT Tên bài Trờng THPT1. Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng Lê Quý Đôn2. Bài 3: Sản xuất giống cây trồng Nguyễn Đức Cảnh3. Bài 4: Sản xuất giống cây trồng Chuyên Thái Bình4.Bài 6: ứ ng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông - lâm nghiệpDL. Nguyễn Công Trứ5. Bài 7: Một số tính chất của đất trồng Nguyễn Trãi6. Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn Lý Bôn7.Bài 12: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông th ờng Bán công Vũ Th8.Bài 13: ứ ng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón Chu Văn An9. Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng Nguyễn Du10. Bài 23: Chọn giống vật nuôi Nam Tiền Hải11. Bài 25: Các ph ơng pháp nhân giống vật nuôi và thuỷ sản Đông Tiền Hải12. Bài 26: Sản xuất giống trong chăn nuôi và thuỷ sản Bán công Tiền Hải13. Bài 28: Nhu cầu dinh d ỡng vật nuôi Bắc Đông Quan14. Bài 29: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi Nam Đông Quan15. Bài 31: Sản xuất thức ăn nuôi thuỷ sản Tiên Hng16. Bài 34: Tạo môi tr ờng sống cho vật nuôi và thuỷ sản BC. Đông Hng17. Bài 35: Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi Thái Ninh18.Bài 37, 38: ứ ng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinhĐông Thụy Anh19. Bài 41: Bảo quản hạt, củ làm giống DL. Diêm Điền20. Bài 42: Bảo quản l ơng thực, thực phẩm Phụ Dực21. Bài 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá Quỳnh Côi22. Bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản Bán công Quỳnh Phụ23. Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Hng Nhân24. Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh BC. Trần Hng Đạo25. Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh Bắc Duyên Hà26. Bài 52: Thực hành: Lựa chọn cơ hội kinh doanh Nam Duyên Hà27. Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh Đông Hng Hà28. Bài 55: Quản lí doanh nghiệp T thục Đông Hng1. Lê Quý ĐônTrờng THPT Lê Quý ĐônNgời thực hiện: - Trần thị Phái -Trần Đức HinhBài soạnChơng 1: trồng trọt, lâm nghiệp đại cơngBài 2: khảo nghiệm giống cây trồngA. mục tiêu:Học xong bài này, học sinh cần phải:-Biết mục đích , ý nghĩa công tác khảo nghiệm giống cây trồng.-Biết nội dung các loại thí nghiệm so sánh giống kiểm tra kỹ thuật và sx quảng cáo.-Rèn kỹ năng so sánh phân tích.B. Chuẩn bị: 1. Tài liệu:-Nghiên cứu Sgk,tham khảo giáo trình chọn giống cây trồng.-Trọng tâm: mục 1, nội dung các loại thí nghuiệm trong bài.2. Phơng pháp: Giảng giải, vấn đáp.3. Đồ dùng:Thiết kế sơ đồ các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng , vẽ vào giấy khổ lớn, máy chiếu.C. Tiến trình :1. ổn định tổ chức: - Sí số, danh sách lớp , cán bộ lớp. -Thông báo qui định học tập bộ môn.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra3. Các hoạt động khác:Thí nghiệm so sánh giốngThí nghiệm kiểm tra kỹ thuậtThí nghiệm sản xuất,quảng cáoSo sánh với giống đại trà, chọn ra giống vượt trội, gửi đi khả nghiệm ở cấp quốc giaKiểm tra đề xuất của cơ quan chọn tạo giống về qui trình kỹ thuật gieo trồng.Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại tràSo sánh toàn diện về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, tính chống chịuXác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phân bón, xây dựng qui trình kỹ thuật gieo trồngTriển khai trên diện tích rộng, kết hợp với hội nghị đầu bờ, phổ biến quảng cáoHoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungHoạt động 1: Giới thiệu bài họcTrong sản xuất nông , lâm ng nghiệp giống là một yếu tố quan trọng quyết định năng suất và phẩm chất nôngsản. vậy muốn có giống cây trồng tốt trớc khi đa vào sản xuất đại trà ta phải tiến hành khảo nghệm. Khảo nghiệm giống tức là khi có giống mớiđa về ta phải trồng thử để khảo sát đặc tính của giốngvàxem giống có phù hợp với điều kiệt sinh thái của địa ph-ơng hay không. Nh vậy thì khảo nghiệm giống có vai tròquan trọng sản xuất, bài học hôm naycho chúng ta biết mục đích, ý nghĩa và những nội dung cơ bản trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng. HS nghe GV giới thiệu bài họcHoạt động 2: Mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống.- Cùng một giống cây, trồng ở các điều kiện môi trờng khác nhau có cho kết quả giống nhau không? Vì sao?HS nghiên cứu Sgk để trả lời câu hỏi.- Muốn biết giống cây trồng có phù hợp với điều kiện sinhthái ở địa phơng hay không ta cần phải làm gì?HS nghiên cứu Sgk để trả lời câu hỏi.-Khảo nghiệm để làm gì? HS suy nghĩ và đọc Sgk để trả lời.- GV yêu cầu HS đọc mục 1 Sgk1. Mục đích (Sgk)- Ngoài mục đích trên , khảo nghiệm giống còn cho ta biếtnhững thông tin gì về giống.HS nghiên cứu Sgk để trả lời câu hỏi.2. ý nghĩa (Sgk)- Đa giống mới vào sử dụng không qua khảo nghiệm kết quả sẽ nh thế nào?- GV hớng dẫn HS thảo luận.HS thảo luận nhóm, cử th ký ghi ý kiến thống nhất trong nhóm và báo cáo kết thúc nộidung này.-GV nhận xét, bổ sung và kếtluận.Giống không qua khảo nghiệmthì không biết có phù hợp với điều kiện địa phơng hay khôngdo vậy không chắc chắn có kếtquả tốt,năng suất , chất lợng nông sản kémcó thể mất mùa ,thất thu.Hoạt động 3: Các loại thí nghiệm khảo nhgiệm giống cây trồng.-GV yêu câu HS đọc mục ii trong Sgk. HS đọc , cả lớp theo dõi Sgk.-GV giới thiệu sơ đồ các loại thí nghiệm trên khổ giâi lớnHS quan sát sơ đồ- GV chia 3 nhóm thảo luận. HS thảo luận- GV phát phiếu học tập: HS nhận phiếu học tập trao đổi nhóm , ghi nội dung trả lời vào phiếu học tập.+Nhóm 1: Phiếu số 1: Xác định phạm vi, nội dung, mục đích thí nghiệm so sánh giống.+ Nhóm 2: Phiếu số 2: Xác định phạm vi, nội dung, mụcđích thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.+Nhóm 3: Phiếu số3: Xác định phạm vi, nội dung, mụcđích thí nghiệm sản xuất quảng cáo.-Trong khi các nhóm hoàn thành phiếu học tập, GV kẻ bảng so sánhc các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống.TNThí nghiêm so sánhKiểm tra kỹ thuậtS xuất quảng cáoMục đíchPhạm viNội dung- GV bổ sung báo cáo của học sinh.- GV nhấn mạnh trọng tâm bằng câu hỏi: +So sánh nội dung 3 loại thí nghiệmkhảo nghiệm giống cây trồng?HS trả lời theo nội dung trong bảng so sánh.Hoạt động 4: tổng kết , kiểm tra, đánh giá kết quả bài học.- GV gọi 4 HS trả lời lần lợt 4 câu hỏi cuối bài trong Sgk-GV đánh giá kết quả học tiếthọc qua nội dung câu trả lời của HSHS trả lời câu hỏi, nghe và bổ sung.Tự đánh giá kết quả tiếp thu bà học của mình và đánh giá kết quả của bạn.GV dăn dò HS về nhà nghiên cứu bài sản xuất cây trồng2. Nguyễn Đức Cảnh ================= Sản xuất giống cây trồngI/. Mục tiêu yêu cầu: Sau khi học xong học sinh nêu đợc:1. Kiến thức - Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng.- Quy trình sản xuất giống cây trồng.+ Cây nông nghiệp + Cây lâm nghiệp2. Kĩ năng : Phân tích , so sánh trong quá trình thực hiện các bớc sản xuất giống.II/. Chuẩn bị : Phuơng pháp : Thảo luận - Giải quyết vấn đề Phơng tiện: Tranh vẽ H3.2 và 3.3 + PHT Kiến thức bổ sung: Các khái niệm: - Hạt giống tác giả: Do 1 nhóm cá nhân , tác giả tạo ra bằng lai tạo, KT cấy genHạt tác giảđợc dùng làm VLKĐ.- Hạt siêu nguyên chủng: Là hạt tác giả nhân lên qua 2-3 vụ trong điều kiện chăm sóc nghiêmngặt để duy trì và củng cố KG của giống tránh pha tạp và tránh tác nhân đột biến. Hạt SNCtạo bởi III/. Tiến trình thực hiện:1.ổn định lớp2.Kiểm tra bài cũ:?? Mục đích khảo nghiệm giống bằng phơng pháp so sánh giống ( kt đánh giá cácchỉ tiêu về ST - PT, năng suất chất lợng, khả năng chống chịu của giống ).? Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (xác định quy trình kĩ thuật gieo trồng).? Kkĩ thuật sản xuất quảng cáo để tuyên truyền sản xuất đại trà.3.Hoạt động dạy họcHoạt động dạy Hoạt động học Nội dung? Mục đích sản xuất giốngcây trồng.GV: Giải thích độ thuần KG đồng hợp ; sứcsống khả năng chốngchịu tính điển hình NS, CL GV: ? SX giống Gồm mấygiai đoạn. Cơ quan tiến- HS đọc SGK và trả lời- HS lên bảng mô tả lạicác giai đoạnI Mục đích của công tác sản xuất giống:- Duy trì củng cố độ t/c tính trạng điển hìnhcủa giống- Tạo số lợng cần thiết- Đa giống tốt vào sản xuất giốngII. Giai đoạn sản xuất giốngGĐ1 (sxSNC) GĐ2( sx NC) GĐ3Bài 3hành?Tại sao ?? SX theo sơ đồ duy trì vàsơ đồ phục tráng yêu cầudựa vào HVẽ3.2; 3.3 phântích từng năm Phải sosánh giống nhau và khácnhau của 2 hình thức sảnxuất giống.-GV: Yêu cầu HS nhóm 1điền nội dung và bảng- Yêu cầu học sinh nhóm 2hoàn tất nội dung 2- GV; kết hợp phân tíchcùng HS? Cây rau ngót? Cây sắn,mía ? khoai tây? nhângiống nh thế nào?==>HS: chuẩn bị (5phút)->theo bàn + Trình bầy - Thảo luận (5 phút)- HS thảo luậnHS; Đọc SGK Mô tả3 giai đoạn(XN)III.Quy trình sản xuất giống:III.1 Sản xuất cây nông nghiệpA. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn .A. Cây tự thụ phấnPHT1SĐ duy trì Năm SĐ phục tráng12345* Giống nhau: 3 gđ : SX hạt SNC hạtNC XN* Khác nhauDuy trì Phục trángVLKĐ là hạt SNC .- có CL cá thểVLKĐ nhập nội hoặcgiống bị thoái hoá .- Có CL HL = pp ss giốngB. Sản xuất giống cây trồng thụ phấnchéo.PHT2Vụ Tiến hànhVụ1(CLCT)Vụ 2(CLCT)Vụ 3(CLHL)Vụ 4(CLHL)C,Sản xuất cây trồng nhân giống vô tính.- GĐ1: Sản xuất giống SNC bằng pp CL + Với cây lấy củ ( khoai tây) CL hệ củ + Với cây nhân giống bằng hom, thân? Đặc điểm của cây rừng ?Từ đó có biện pháp nhângiống nh thế nào cho phùhợp.- Ghi chép tóm tắt vấn đềchính do HS khái quát.- HS trình bày tiếp cácbớc( mía, sắn) CL cây mẹ u tú- GĐ2: SX giống NC từ giống SNC- GĐ3: SX giống XN từ giống NC.III.2. Sản xuất giống cây rừng ( Cây rừng có đời sống lâu dài ngày Quytrình sản xuất giống chủ yếu gồm 2 giaiđoạn):GĐ1: Sản xuất giống SNC và giống NCbằng cách CL các cây trội đạt tiêu chuẩnSNC để xây dựng rừng giống hoặc vờngiốngGĐ2: Nhân giống cây rừng ở vờn giốnghoặc rừng giống cho SX có thể bằng hạthoặc bằng giâm hom, bằng pp nuôi cấy mô.4. Củng cố: - Quy trình sản xuất giống .- Sản xuất giống theo pp duy trì và phục tráng khác nhau thế nào/- Xác đinh các công đoạn trong mỗi vụ - Sản xuất giống vô tính : Đối tợng/ cách tiến hành.- Sản xuất giống cây rừng: 2 giai đoạn3. Chuyên Thái Bình Bài 4 : Sản xuất giống cây trồngA.Mục tiêu bài học1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo. - Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính. - Trình tự và quy trình sản xuất giống cây rừng.2. Kỹ năng: - Biết cách lựa chọn cây trồng trong từng giai đoạn của quá trình sản xuất.3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ cây xanh giữ gìn nguồn gen quý hiếm của thực vật.B Phơng pháp dạy học+ SGK.+ Hình vẽ 4.1, 4.2+ Sử dụng phiếu học tập ,học sinh thảo luận nhóm.+ Vấn đáp gợi mở.C. Tiến trình bài dạy 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ ? Công tác sản xuất giống cây trồng có mục đích gì? Trình bày quy trình sảnxuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì. 3.Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của tròIII. Quy trình sản xuất giống cây trồng b. Sản xuất giống ở câytrồng thụ phấn chéo- Vụ 1: Duy trì hạt siêunguyên chủng- Vụ 2: Sản xuất hạt siêunguyên chủng- Vụ 3: Sản xuất hạtnguyên chủng- Vụ 4: Sản xuất hạt xácnhận- GV giới thiệu qua sơ đồH41- GV yêu cầu HS quan sáthình vẽ 4.1 và đọc SGK- GV chia nhóm, phát phiếuhọc tập, cho HS thảo luậnThời gian Cách tiến hànhVụ 1Vụ 2Vụ 3Vụ 4- GV nhận xét bổ sung+HS đọc SGK vàquan sát tranh+HS thảo luận vàđiền vào phiếu họctập+ HS ghi chép Nội dungHoạt động của thầyHoạt động của tròc. Sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính- Giai đoạn 1:Chọn lọcthế hệ siêu nguyên chủng- Giai đoạn 2:Sản xuấtgiống nguyên chủng- Giai đoạn 3:sảnxuất giống thơng phẩm- Chọn lọc duy trì thế hệ vôtính nếu nguyên chủng(chọn củ, hom, thân ngầm,cây ghép, cành ghép) từ đósx giống cây cấp nguyênvà nhân thành vật liệugiống ? Sản xuất cây trồng ở cây tựthụ phấn và thụ phấn chéogiống và khác nhau ở điểmgì- GV nhận xét bổ sung:+ Phải có khu sản xuấtgiống cách ly+ Loại bỏ những cây khôngđạt yêu cầu trớc khi tungphấn+ Yêu cầu kỹ thuật ở vụ thứnhất? Sinh sản vô tính có đặcđiểm gì? cho vd- GV cho HS đọc sgk yêucầu HS hoàn thiện sơ đồ sau Giống nguyên chủng ? Quy trình sảnxuất giống câytrồng gồm mấygiai đoạn Sựkhác nhau giữacác giai đoạn - GVnhận xét bổ sung- GV gợi ý cho HS so sánh quy trình sản xuất cây giốngở cây tự thụ phấn và cây giao phấn+ Hs suy nghĩ, trả lời+ Hs ghi chép+ HS suy nghĩ và trảlời+ HS điền đầy đủvào sơ đồ + HS suy nghi trả lời + HS ghichép saukhi GV bổsung Nội dungHoạt động của thầyHoạt động của tròd.Sản xuất giống câyrừng- Chọn cây trội để xâydựng vờn giống- Lấy hạt từ vờn giống đểsản xuất cây con- Dùng cây con để cungcấp cho sản xuấtD.Củng cốE.Bài tập về nhà? Khó khăn và phức tạptrong sản xuất trồng rừng? Cây rừng có đặc điểm gìkhác so với cây nông nghiệp- GV cho HS đọc SGK vàyêu cầu hoàn thiện sơ đồ:Cây trội Cây con? Trình bày quy trình sảnxuất trong từng giai đoạn- GV nhận xét, bổ sung- GV cho HS vẽ sơ đồ quytrình sx giống ở cây thụphấn chéo.? So sánh với câytự thụ phấn- Trình bày các giai đoạncủa quy trình sản xuất giốngở cây trồng nhân giống vôtínhHS học câu hỏi cuối bàiVà chuẩn bị bài mớiVẽ sơ đồ các quy trình sx+ HS suy nghĩ va trảlời+ HS hoàn thiện sơđồ+ HS suy nghĩ ,trả lời+ HS ghi chép4. Dân lập Nguyễn Công Trứngày soạn: 26/8/2006Ngời soạn: Phạm Đình LáiTrờng THPT dân lập : Nguyễn công trứBài 6: (Tiết 4): ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhận giống cây trồng nông, lâm nghiệpI - Mục tiêu1) Kiến thức: Học sinh đợc hiểu khái niệm nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoahọc của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.2) Về kỹ năng: Biết nội dung cơ nảm của quy trình công nghệ nhân giốngcây trồng bằng phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.3) Về thái độ: Ham hiểu biết khoa học công nghệ, có ý thức say mê học tậphơn.II - Nội dung chuẩn bị.- Tài liệu tham khảo: Đọc một số tài liệu về công tác sinh học liên quan tớinuôi cấy mô tế bào và nhân giống cây trồng bằng phơng pháp này.- Su tầm tranh, ảnh giới thiệu phơng pháp nhân giống cây trồng bằng cấymô tế bào.- Vẽ sơ đồ quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào (trêngiấy khổ lớn).III - Tiến trình thực hiện.* ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số.* Kiểm tra bài cũ:Giáo viên nhận xét, đánh giá về tiết thực hành: Xác định sức sống của hạt.* Hoạt động dạy họcHoạt động của giáoviênHoạt động của học sinh Nội dung kiến thức1. Khái niệm và phơng pháp nuôi cấy mô tế bàoGiáo viên chủ động giớithiệu khái niệm này qua cáccâu hỏi:- Các tế bào thực vật có thểsống khi tách rời cơ thể mẹHọc sinh chú ý theo dõi câuhỏi đặt vấn đề của thầy, kếthợpĐọc phần I (SGK)- Tế bào, mô là một phầncủa cơ thể thực vật vàchúng có tính độc lậpMôi trờng thích hợp chochúng có thể sống và có thểkhông ? phát triển thành công hoànchỉnhHoạt động của giáoviênHoạt động của học sinh Nội dung kiến thức2. Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào- Giáo viên giới thiệu cáctranh, ảnh về nuôi cấy môtế bào sau đó đặt các câuhỏi:+ Vì sao từ một tế bào cóthể phát triển thành một câyhoàn chỉnh ?+ Em hiểu thế nào là tínhtoán năng của tế bào ?+ Cho biết khả năng phânchia tế bào+ Khả năng phân hoá tếbào?+ Khả năng phản phân hoátế bào Giáo viên minh hoạ nhữngđiều nêu trên bằng một sơđồ để học sinh dễ hiểuQuan sát tranh, ảnh để hiểuthế nào là nuôi cấy mô tếbàoSuy nghĩ tìm hiểu:+ Tính toàn năng của tế bào+ Khả năng phân chia,phân hoá của tế bàoHọc sinh quan sát vẽ sơ đồvào vở- Tế bào TV có tính toànnăng. Bất cứ tế bào nàohoạc mô nào thuộc các cơquan đều chứa hệ gen quyđịnh kiểu gencủa loài đó- Chúng đều có khả năngsinh sản vô tính để tạothành cây hoàn chỉnh nêuđợc nuôi cấy trong môi tr-ờng thích hợp- Tính toàn năng của tế bàolà cơ sở khoa học của ph-ơng pháp nuôi cấy mô tếbàoNuôi cấy mô tế bào3. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô, tế bào* ý nghĩa: Giáo viên nêutóm tắt ý nghĩa* Quy trình công nghệHọc sinh theo dõi SGK kếthợp nghe giáo viên giảithích từ đó ta tóm tắt các ýcơ bảnTế bàohợp tửTế bàophối sinhTế bào chuyên hoá đặc hiệuTế bàohợp tửTế bàophôi sinhCây hoànchỉnhTế bào chuyên hoá đặc hiệuCây hoànchỉnh(Hình 6 - SGK trang 21)- Hãy nêu tuần tự từngcông việc của quy trìnhcông nghệ Theo dõi biểu đồ và nghecâu hỏi của thầy để trả lờicâu hỏiHoạt động của giáoviênHoạt động của học sinh Nội dung kiến thứcnhân giống bằng nuôi cấymô tế bào ?- Đặt các câu hỏi:+ Chọn vật liệu nuôi cấy ?+ Khử trùng ?+ Tạo chồi, tạo rễ+ Cấy cây vào môi trờng thích ứng ?+ Trồng cây trong vờn ơmPhân lớp thành 6 nhóm thảo luậnCác nhóm thảo luận và ghicác ý chính giáo viên đã tómtắtTóm tắt những ý nghĩa cơbản của SGKGhi các ý chính theo nộidung tóm tắt của giáo viênVẽ sơ đồ quy trình côngnghệ nhân giống bằng nuôicấy mô tế bàoTổng kết đánh giáChỉ định học sinh trả lời câuhỏi- Cơ sở khoa học.- Quy trình công nghệ (2 câu hỏi cuối bài)Nghe bạn trả lời và bổ sung khi thầy yêu cầu- Căn cứ tinh thần học tập của học sinh; kết quả trả lời hai câu hỏi cuối bàinhận xét đánh giá giờ học.* Công việc về nhà của học sinh.- Tìm hiểu tác hại của đất chua nặng cũng nh các biện pháp kỹ thuật cải tạođất chua ở địa phơng em?- Tìm hiểu các biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất ở địa phơng em?5. Nguyễn TrãiGiáo án công nghệ 10Ngời soạn 1: Phí Thị HoaNgời soạn 2: Đinh Thị BìnhTrờng THPT Nguyễn Trãi ã Vũ Th ã Thái BìnhBài 7: một số tính chất của đất trồngI. mục tiêu: Sau bài này, giáo viên cần phải làm cho học sinh:1. Về kiến thức:Biết đợc keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất. Thế nào là phảnứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của dung dịch đất 2. về kỹ năng:Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp3. Về thái độ:Học sinh có ý thức tìm hiểu đặc điểm các loại đất trồng ở địa phơngII. Chuẩn bị:1. Trọng tâm:Phần I: Keo đất và khả năng hấp phụ của dung dịch đấtPhần II: Phản ứng của dung dịch đất2. Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tòi bộ phận....3. đồ dùng:Tranh vẽ hình 7: sơ đồ cấu tạo của keo đấtTranh vẽ phơng trình trao đổi ion khi bón vôi vào đấtIII. Tiến trình tổ chức dạy học:1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũCâu 1: Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.Câu 2: Trình bày qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấymô tế bào.3. Hoạt động dạy học.ĐVĐ: Trong sản xuất trồng trọt, đất là môi trờng sống của mọi loại câytrồng. Vì vậy muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải biết các tính chất của đấtđể từ đó có biện pháp cải tạo và sử dụng hợp lý.Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungHoạt động 1: Tìm hiểu về keo đất và khả năng hấp phụ của đất- GV: Gọi 1 học sinh đọc khái niệmvề keo đất- GV giải thích rõ khái niệm:+ Về kích thớc: Trong đất có rấtnhiều hạt có kích thớc khác nhau,hạt keo có kích thớc rất nhỏ, nhỏ hơn1àm(1àm = 10-3mm)+ Trạng thái huyền phù: Trạng thái lơlửng trong nớc.- GV treo tranh hình 7/Tr22:+ Hãy quan sát hình 7 và chỉ ranhững điểm giống nhau giữa hai loạikeo đất?+ Vậy keo đất đợc cấu tạo bởi mấyphần?+ Quan sát hình 7 và nghiên cứuSGK hãy chỉ ra vị trí và vai trò cáclớp ion ? (GV giải thích thêm về sự bù điệntích giữa hai lớp ion ngoài cùng)GV nhấn mạnh thêm về vai trò củalớp ion khuyếch tán+ quan sát hình 7 và chỉ ra sự khác nhau giữa hai loại keo?- GV:Thế nào là khả năng hấp phụcủa đất? Do đâu đất có khả năng hấpphụ?- GV: Mối quan hệ giữa tính hấp phụvới số lợng hạt keo?- GV: Biện pháp để làm tăng khả- HS lắng nghe- HS quan sát, thảo luận, trả lời- HS nghiên cứu, trảlời- HS quan sát, nghiên cứu SGK, trảlời- HS quan sát, thảoluận, trả lời.- HS trả lời- HS thảo luận, trảlời I. Keo đất và khảnăng hấp phụ củađất1. Keo đất: a. Khái niệm:b. Cấu tạo keo đất:2. Khả năng hấp phụcủa đấtnăng hấp phụ cho đất?(GV gợi ý: đất có nhiều mùn, nhiềuchất hữu cơ thì nhiều hạt keo)- HS liên hệ thực tếthảo luận, trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng của dung dịch đất- GV yêu cầu HS nhắc lại:+ Khái niệm dung dịch đất đã học ởlớp 7?+ Phản ứng của dung dịch đất?+ Vai trò của nồng độ H+ và OH-trong việc quyết định phản ứng củadung dịch đất?- GV: Yếu tố nào quyết định độ chuahoạt tính? Yếu tố nào quyết định độchua tiềm tàng?- GV: Tại sao gọi là độ chua hoạttính? độ chua tiềm tàng?(GV gợi ý: độ chua hoạt tính do H+hoà tan trong dung dịch đất gây nên,còn độ chua tiềm tàng do H+ và AL3+hấp phụ trên bề mặt keo đất gây nên)- GV: Tại sao đất chứa nhiều muốiNa2CO3, CaCO3 thì có tính kiềm?(GV gợi ý để HS viết phơng trình)- GV: Nghiên cứu tính chua, tínhkiềm của dung dịch đất nhằm mụcđích gì?- GV: Em cho biết đặc điểm của 1 sốloại đất trồng ở Việt Nam?- GV: Em cho biết biện pháp sử dụnghiệu quả những loại đất này?(GV gợi ý: Cây trồng phù hợp? biệnpháp cải tạo?)- HS nhớ lại kiếnthức cũ, thảo luận,trả lời- HS nghiên cứuSGK, trả lời- HS nghiên cứuSGK, trả lời- HS nghiên cứu,thảo luận, trả lời- HS nghiên cứuSGK, trả lời- HS nghiên cứuSGK, thảo luận, trảlời- HS thảo luận, trảlời.II. Phản ứng củadung dịch đất:- Dung dịch đất:- Phản ứng của dungdịch đất:+ [H+] > [OH-]: tínhaxít+ [OH-] = [H+]: trungtính+ [OH-] >[H+]: tínhkiềm1. Phản ứng chua củađất:a. Độ chua hoạt tínhb. Độ chua tiềm tàng2. Phản ứng kiềm củađất.* ý nghĩa của việcnghiên cứu phản ứngdung dịch đất:Hoạt động 3: Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất- GV: HS nghiên cứu SGK trả lời câu III. Độ phì nhiêuhỏi sau:+ Cho biết yếu tố nào quyết định độphì nhiêu của đất?+ Biện pháp làm tăng độ phì nhiêucủa đất?- GV: Sự khác nhau giữa độ phì nhiêutự nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo?- GV: Vai trò của con ngời trọng việchình thành và phát triển độ phì nhiêucủa đất?- HS nghiên cứu SGK,thảo luận, trả lời.- HS thảo luận, trảlời- HS nghiên cứuSGK, thảo luận, trảlời- HS thảo luận, trảlời.của đất:1. Khái niệm2. Phân loạiIV. Tổng kết đánh giá bài học1. Cấu tạo, vai trò của keo đất?2. Đất có mấy loại phản ứng? ý nghĩa của việc nghiên cứu phản ứng dungdịch đất3. Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất?V. Về nhà- Trả lời câu hỏi cuối bài- Đọc trớc bài 8: Thực hành xác định độ chua của đất6. Lý BônBài 10 : biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn Ngời soạn : 1. Phạm Duy Thành 2. Đặng Thị An Trờng THTP Lý Bôn Môn Công nghệ 10I/ Mục tiêu : 1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này HS cần phải : - Trình bày đợc nguyên nhân hình thành, đặc điểm, tính chất củađất mặn và đất phèn. - Đề xuất và giải thích đợc các biện pháp cải tạo và hớng sử dụngđất mặn, đất phèn.2. Về kỹ năng: - Rèn luyện t duy kỹ thuật về cải tạo đất và sử dụng đất mặn, đấtphèn. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tổng hợp.3.Về thái độ: - HS thấy đợc sự cần thiết phải cải tạo và sử dụng hợp lý đất mặnvà đất phèn từ đó tích cực tham gia giữ gìn, bảo vệ tài nguyên đấttrong sản xuất tại gia đình và địa phơng. - Có ý thức tuyên truyền đến những ngời xung quanh để cùng giữgìn , bảo vệ tài nguyên đất . II. Trọng tâm của bài : - Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất mặn, đất phèn (I.3, II.3)III. Chuẩn bị:1. Phơng pháp : - Vấn đáp - Thảo luận nhóm - Sử dụng tranh vẽ - Sử dụng máy chiếu đa năng - Sử dụng sơ đồ - Sử dụng máy chiếu Over head2. Đồ dùng dạy học:- Tranh vẽ 10.1; 10.2; 10.3 SGK- Sơ đồ SGK, sơ đồ hệ thống kênh tới tiêu cải tạo đất phèn - Một số tranh vẽ minh hoạ cây sống trên đất mặn, đất phèn thíchhợp và không thích hợp.- Máy chiếu đa năng, máy chiếu Over head VI. Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức: ( 2 phút)- Kiểm tra sĩ số - ổn định chỗ ngồi - Giới thiệu đại biểu ( nếu có)2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)? Em hãy cho biết biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất xám bạcmàu .? Em hãy cho biết biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất xói mòntrơ sỏi đá. 3. Các hoạt động học tập . Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân hình thành, đặc điểm và tính chất của đất mặn. (8 phút)Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung? Theo em thế nào là đất mặn HS trả lời I. Cải tạo và sdụng đấtmặn ? Đất mặn thờng đợc hìnhthành ở đâu ?1,Nguyên nhân hìnhthànhGV tổng hợp giới thiệu lại ? ở vị trí hình thành đó emcho rằng nguyên nhân nào đãgây ra đất mặnHS suy luận tìm ranguyên nhân hìnhthành đất mặn - Do thủy triều - Do các mao mạch ngầm GV chiếu Slide sơ đồ nguyênnhân hình thành đất mặn Y/c HS quan sát sơ đồ gọi 2HS đọc sơ đồ HS quan sát đọcnguyên nhân hìnhthành đất mặn từ sơ đồ2. Đặc điểm ,tính chất củađất mặnGV chiếu Slide H10.1 và giớithiệu HS quan sát hình vẽ? Nhìn vào H 10.1 em có dựđoán đất mặn có tính chất vậtlý ntn? T/c này có ảnh hởng ntn tớicây trồng ? HS trả lời câu hỏi -Tính chất vật lý? Khi trồng cây trên đất mặnthờng chậmlớn hơn vì sao ? - T/c hoá họcGV khái quát ra t/c hoá học? Dựa vào tính chất vật lý vàt/c hoá học này em dự đoánhệ VSV hoạt động trong đấtmặn ra sao ? Điều này gâyhạn chế gì cho cây trồng ? HS suy luận tìm rahoạt động của VSVtrong đất mặn - VSV kém phát triển - đấtnghèo dinh dỡng - câytrồng kém phát triển GV chiếu Slide sơ đồ nguyênnhân và tính chất của đất mặnHS quan sát sơ đồGọi 1 HS đọc sơ đồ HS đọc sơ đồ Hoạt động 2:Tìm hiểu biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất mặn ( 10phút)Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung- Chia lớp thành 6 nhóm ( mỗinhóm 2 bàn) - HS chia nhóm 3. Biện pháp cải tạo và sửdụng đất mặn- GV giao nhiệm vụ +3 nhóm thảo luận : hãy đềxuất biện pháp cải tạo đấtmặn ? +3 nhóm thảo luận : Cho biếthớng sử dụng hợp lý đất mặn- HS nhận nhiệm vụvà phim trong, bút viếta. Biện pháp cải tạob.Hớng sử dụng- Đất mặn ngoài đê :Trồngrằng ngập mặn- Đất mặn trong đê - yêu cầu HS thảo luận 4 phút- GV bao quát lớp và giúp đỡcác nhóm còn lúng túng - sau 4 phút GV lấy phimtrong của các nhóm chiếulên Over head - HS thảo luận - HS nộp phim trong+Đất mặn nhiều : Cải tạođể nuôi trồng thuỷ sản +Đất mặn trung bình và ít:Trồng cói rồi trồng các loạilúa- GV chiếu Slide biện pháp cảitạo và hớng sử dụng đất mặn- HS theo dõi Slide GVđa ra và so sánh vớikết quả của các nhóm - Gọi HS nhận xét từng nhóm - HS nhận xét - GV chốt lại kiến thức ở phầnnội dung ? Trong các biện pháp cải tạođất mặn biện pháp nào quantrọng nhất ? HS trả lời câu hỏi Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân hình thành, đặc điểm tính chất của đất phèn ( 8 phút)- GV Giảng giải : Phèn mangcả tính chất chua và mặnHS lắng nghe II.Cải tạo và sử dụngđất phèn - Chiếu Slide sơ đồ hìnhthành đất phèn HS quan sát sơ đồ 1. Nguyên nhân hìnhthành - GV gọi 2 HS giải thích sơ đồ 2 HS đọc sơ đồ HS ghi sơ đồ vào vở - Chiếu H10.2 và hỏi? Quan sát H10.2 cho biếttính chất vật lý của đất phèn ?T/c này có ảnh hởng gì tớicây trồng ?HS quan sát H10.2 - HS trả lời câu hỏi 2. Đặc điểm, tính chất củađất phèn -T/c vật lý?Trên cơ sở đã học đất chuavà đất mặn cho biết t/c hoáhọc của đất phèn ? HS phân tích, tổnghợp trả lời câu hỏi- T/c hoá học ? T/c hoá học này có ảnh h-ởng ntn tới cây? HS liên hệ ?Đất phèn có hệ VSv và độphì ntn?HS trả lời - Hệ VSV kém hoạt động- Độ phì nhiêu thấp ? T/c này gây cản trở gì tới sựphát triển bình thờng củacây ? - HS trả lời câu hỏi Hoạt động 4: Tìm hiểu biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất phèn ( 10 phút)- Chia lớp thành 4 nhóm- GV giao nhiệm vụ: - HS chia nhóm 3. Biện pháp cải tạo và h-ớng sử dụng đất phèn +2 nhóm thảo luận: Hãy đềxuất biện pháp cải tạo đấtphèn- HS nhận nhiệm vụ vàphim trong, bút viết a. Biện pháp cải tạo +2 nhóm thảo luận: Cho biếthớng sử dụng đất phèn- Y/c HS thảo luận trong 4phút - GV bao quát hớng dẫn thêmcho nhóm còn lúng túng - HS thảo luậnb. Hớng sử dụng - Sau 4 phút GV thu phimtrong của các nhóm chiếu lênOver head- HS nộp phim trong - Chiếu Slide Biện pháp cảitạo và hớng sử dụng đấtphèn.- HS theo dõi Slide GVđa ra và so sánh vớikết quả của các nhóm- Gọi HS nhận xét từng nhóm - HS nhận xét - GV chốt lại kiến thức ở phầnnội dung - HS ghi nhanh nộidung bài vào vở IV. Tổng kết đánh giá : ( 2 phút)1. Tổng kết :-Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau bằng cách đứng tại chỗ phátbiểuBiện pháp cải tạo Tác dụngSử dụng trên đấtĐất mặn Đất phèn? Thau chua, rử a mặnBón vôi ?? Lấy bớt Na+Lên liếp ?2. Đánh giá: - Nhận xét tinh thần học tập trong tiết học, rút kinh nghiệmV. Công việc về nhà - Qua những ngời bà con và thông tin đại chúng hãy tìm hiểu xembà con sản xuất ở các vùng đất mặn và đất phèn đã áp dụng những biệnpháp cải tạo nào và sử dụng ra sao? - Học bài 10 và đọc trớc bài 11.7. Bán công Vũ ThĐ 12. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụngmột số loại phân bón thông thờng1. Quản Xuân Phúc 2. Vũ Thị Nhờng 3. Nguyễn Thanh Lam I. Mục tiêu :Học xong bài này học sinh phải.1. Về kiến thức.- Trình bày đợc đặc điểm, tính chất của phân bón hoá học, phân hữu cơ và phânvi sinh.- Biết đợc kỹ thuật sử dụng các loại phân bón thông thờng.2. Về kỹ năng.Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp.3. Về thái độ.Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.II. Chuẩn bị1. Phơng pháp:- Báo cáo nhỏ- Thảo luận nhóm.2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của giáo viên:* Các mẫu phân hoá học thờng dùng đựng trong lọ thuỷ tinh trắng, có dán mác.* Các phiếu học tập.Phiếu học tập số 1Câu 1: So sánh thành phần dinh dỡng, tỉ lệ dinh dỡng giữa phân hoá học và phân hữu cơ?Câu 2: So sánh khả năng hấp thụ của cây đối với phân hoá học và phân hữu cơ.Câu3: Vai trò của phân hoá học và phân hữu cơ đối với đất có gì khác nhau?Câu 4: Em biết gì về đặc điểm của phân vi sinh.Đáp án phiếu học tập I Phân hoá học Phân hữu cơ- Chứa ít nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệdinh dỡng cao VD: Urê chỉ chứa đạm, hàm lợng 46% N- Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệ dinh dỡng thấp và không ổn định - Dễ tan (trừ lân) nên dễ hấp thụ, hiệu quả nhanh- Chất dinh dỡng phải qua quá trình khoáng hoá mới sử dụng đợc nên hiệu quả chậm - Không có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều đạm và Kali đất bị chua - Có tác dụng cải tạo đất, tạo mùn giúp hình thành kết cấu viên cho đất Câu 4: Đặc điểm của phân vi sinh.- Chứa vi sinh vật sống, khả năng tồn tại của VSV phụ thuộc ngoại cảnh nên thời hạn sử dụng ngắn.- Mỗi loại phân chỉ thích hợp với một nhóm cây trồng nhất định.- Bón nhiều năm không làm hại đất.Phiếu học tập IICâu 1 : Phân hoá học dễ tan gồm những loại nào ? Bón cho cây nh thế nào là hợp lý?Câu 2: Phân lân có đặc điểm gì ? Sử dụng ntn ?Câu 3: Vì sao không nên sử dụng phân hoá học quá nhiều.Câu 4: Phân hỗn hợp NPK có đặc điểm gì ? Sử dụng ntn?Câu 5: Dựa vào đặc điểm hãy cho biết bón phân hữu cơ vào lúc nào ? Trớc khi bóncần làm gì ? Tác dụng của việc làm đó.Câu 6: Phân vi sinh đợc sử dụng nh thế nào.?Câu 7: Liên hệ với tình hình sử dụng các loại phân trên ở địa phơng em.Đáp án phiếu học tập II1. Sử dụng phân hoá học.- Đạm và Kali dễ tan, hiệu quả nhanh nên bón thúc là chính, có thể bón lót với l-ợng nhỏ.- Lân khó hoà tan nên dùng để bón lót.- Bón phân hoá học quá nhiều gây chua cho đất và lãng phí phân vì rửa trôi.- Phân hỗn hợp NPK chứa cả 3 nguyên tố NPK đợc sản xuất riêng cho từng loại đất, từng loại cây có thể dùng bón lót hoặc bón thúc.Để nâng cao hiệu quả sử dụng, hiện nay có xu hớng sản xuất phân phức hợp, phân nén...2. Sử dụng phân hữu cơ :Bón lót là chính, trớc khi bón phải ủ cho hoai mục.3. Sử dụng phân vi sinh :- Trộn hoặc tẩm vào hạt trớc khi gieo.- Bón trực tiếp vào đất.* Chuẩn bị của học sinh:Tìm hiểu tình hình sử dụng phân bón ở địa phơng (loại phân đang dùng, cách sử dụng có chỗ nào cha hợp lý).III. Trọng tâm : Mục II và III trong SGKIV. Tiến trình thực hiện.A. ổn định tổ chức lớp B. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15Hoàn thiện hai bảng sau:

Trích đoạn

  • Nội dung bài dạy
  • Phơng tiện: Máy chiếu, tranh ảnh minh hoạ
  • Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh 1 Phân tích.
  • Thế nào là phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp?

Tài liệu liên quan

  • Giáo án công nghệ 10 trọn bộ Giáo án công nghệ 10 trọn bộ
    • 128
    • 22
    • 185
  • Giáo án công nghệ 10 tiết 12 - 16 Giáo án công nghệ 10 tiết 12 - 16
    • 16
    • 1
    • 5
  • giáo án công nghệ 8 trọn bộ giáo án công nghệ 8 trọn bộ
    • 15
    • 1
    • 5
  • giáo án địa lý 10 tròn bộ giáo án địa lý 10 tròn bộ
    • 105
    • 862
    • 6
  • Giáo án công nghệ 9-Trọn bộ Giáo án công nghệ 9-Trọn bộ
    • 64
    • 706
    • 1
  • giao an cong ngh 7 tron bo cuc hay giao an cong ngh 7 tron bo cuc hay
    • 127
    • 600
    • 3
  • giao an co ban 10 tron bo giao an co ban 10 tron bo
    • 93
    • 430
    • 0
  • GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7 - TRỌN BỘ GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7 - TRỌN BỘ
    • 98
    • 1
    • 7
  • GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 - TRỌN BỘ GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 - TRỌN BỘ
    • 78
    • 692
    • 2
  • Giáo án công nghệ 8 trọn bộ Giáo án công nghệ 8 trọn bộ
    • 10
    • 812
    • 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(4.2 MB - 128 trang) - Giáo án công nghệ 10 trọn bộ Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Slide Công Nghệ 10 Bài 10