Giáo án Đại Số 7 Chương 1 Bài 6: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (tiếp)

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) doc Số trang Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 12 Cỡ tệp Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 135 KB Lượt tải Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 0 Lượt đọc Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 5 Đánh giá Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 4.4 ( 7 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6 Giáo án điện tử Toán 7 Giáo án điện tử lớp 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ Định nghĩa luỹ thừa một số hữu tỉ Quy tắc tính tích và thương lũy thừa

Nội dung

Giáo án Đại số 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I.Mục tiêu bài học - Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị 1/Thày: Bảng phụ 2/Trò: SGK đồ dùng học tập 3/ ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định 2Kiểm tra bài cũ(8’) - Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên từng luỹ thừa) - Tính: 3 Bài mới(32’) 253 : 52 = ? Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1(10’): Luỹ thừa của một tích TG Ghi bảng 1. Luỹ thừa của một tích ?1. Tính và so sánh a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100 Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện b, 3 ?1/SGK  (x. y)n = ? Ngược lại: 3 3 1 27 27  1 3  1  3  .    .   .  8 64 512  2 4  2  4 Vậy: (x. y)n = xn. yn xn. yn = ? ?2. Tính 5 5  1 1  a,   .35  .3 1  3 3  Hs: Tính, so sánh và trả lời b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 3 Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ? 2/SGK  15  =  .2 = 33 = 27  10  2. Luỹ thừa của một thương ?3: Tính và so sánh Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều 3 ( 2)3  8   2  = = 27 33  3 a,  5 105  10 b, 5 =   = 55 = 3125 2  2 Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính n Vậy: Hoạt động2(12’): Luỹ thừa của một thương xn  x   = n ( y 0) y  y ?4. Tính 2 722  72 a, 2 =   = 32 = 9 24  24 Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết: 3 ( 7,5)3   7,5  = (- 3)3 = - 27 b, = (2,5)3  2,5  n xn  x   = ? ( y 0) Ngược lại: n = y  y ? ( y 0) 3 c, 153 153  15 = 3 =   = 53 = 125 27 3  3 ?5. Tính a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1 b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81 Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính) 3. Luyện tập Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng. a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai Sửa lại: = (-5)5 Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai Sửa lại: = (0,2)5 4 6    1 2   1 d,        7   7   Gv: Củng cố chung cả 2 phần Sửa lại: bằng ?5/SGK 2Hs: Lên bảng thực hiện e, Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến   1 =   7 Sai 8 503 503  50 = 3 =  125 5  5 = 103 = 1000 3 Đúng nhận xét, bổ xung f, Hoạt động 3(10’): Luyện tập – Củng cố Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 34/SGK Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và cho biết ý kiến của nhóm mình Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu) Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai 810  8 =  48  4 10 8 = 22 Sai (23)10 230 Sửa lại: = 2 8 = 16 = 214 (2 ) 2 cho đúng Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung Gv: Chốt lại vấn đề và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm. 4Củng cố(4’) Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau: (x. y)n = xn. yn ; x ( y )n = xn ( y 0) yn Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên 5Dặn dò(1’) - Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ - Làm bài 35  37/SGK ; 50  53/SBT. * Rút kinh Nghiệm: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài học -1/ Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ - 2/Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng -3/Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị: - 1/Thày: Bảng phụ - 2/Trò: SGK đồ dùng học tập 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định 2 Kiểm tra bài cũ(8’) Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ 3 – Bài mới(32’) Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng Hoạt động 1Chữa bài về nhà Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 36/SGK Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả có giải thích rõ ràng (10’): I. Chữa bài về nhà Bài 36/22SGK: Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a, 108. 28 = (10. 2)8 = 208 b, 108: 28 = (10 : 2)8 = 58 c, 254. 28 =  52 . 28 = 58. 28 4 = (5. 2)8 = 108 Hs: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và bổ xung d, 4 158. 94 = 158.  32 = 158. 38 = (15. 3)8 = 458 Gv: Chốt lại cách viết 2 e, 272: 253 =  33 :  52 Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc 3  3 =3:5 =    5 6 cùng cơ số 6 6 Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu thức Gv: Đưa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng phụ và gọi một số em nêu cách tính từng câu. Nếu học sinh làm chưa xong hoặc chưa đúng thì hướng dẫn cả lớp cùng làm a, 42.43 (22)2.(22)3 = 210 210 24.26 210 = 10 = 10 = 1 2 2 (0,6)5 (0,2.3)5 (0,2)5.35 b, = = (0,2)6 (0,2)6 (0,2)5.0,2 Hs: Cùng suy nghĩ làm bài dưới sự = hướng dẫn của Gv: 243 35 = 0,2 = 1215 0,2 27.(32)3 27.93 = 5 5 32 65.82 2 .3 (2 ) c, 3 27.36 = 5 5 6= 4 2 2 .3 .2 - Phải phân tích tử và mẫu sao cho 63  3.62  33  13 d, xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số để rút gọn = (2.3)3  3.(2.3)2  33  13 - Câu d phải phân tích tử sao cho xuất hiện thừa số chung để rút gọn = 23.33  33.22  33  13 với mẫu 33.(23  22  1) = = -33 = -27  13 Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng phụ II. Luyện tập Bài 38/22SGK: a, Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 9 227 =  23 ; 318 =  32 Hoạt động2Luyện tập b, Số nào lớn hơn : 9 318 và 227 ? Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 38/SGK vào bảng nhỏ 9 9 Vì: 227=  23 = 89 ; 318 =  32 = 99 (12’): Mà: 8 < 9 do đó 89 227 Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Bài 40/23SGK: Tính 2 2  3 1  6 7  13 a,         7 2  14   14 Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của c, 54.204 54.54.44 = 5 5 5 255.45 5 .5 .4 = Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên bảng làm mỗi em làm 1 câu 132 169 = 142 196 = vài nhóm khác 1 1 = 5.5.4 100 5   10   6   .   3   5 d, Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm 2 4 = ( 2.5)5.( 2.3)4 35.54 = ( 2)5.55.( 2)4.34 35.54 bài vào bảng nhỏ ( 2)9.5  2560 = = 3 3 Bài 42/23SGK: Tìm n  N biết Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lưu ý cho học sinh những sai lầm hay a, 16  16 = 2. 2n n = 2 2  24 = 2n+1 mắc phải  4 = n+1 Vậy : n = 3 Hs: Chú ý lắng nghe để rút kinh nghiệm về sau khi làm bài ( 3)n ( 3)n 3  b, = -27 4 = (-3) 81 3  (-3)n-4 = (-3)3  n-4 = 3 Vậy : n = 7 Gv: Cho học sinh làm tiếp bài 42/SGK III. Bài đọc thêm: “Luỹ thừa với số mũ nguyên âm” Hs: Cùng làm bài theo sự hướng dẫn x-n = 1 xn ( n N* ; x ≠ 0 ) của Gv: Có thể làm nhiều cách như: Áp Ví dụ: 3-2 = dụng tìm số bị chia, số chia rồi dựa m n vào tính chất: Nếu a = a thì m = n hoặc làm theo cách trình bày của Gv 1mm = 1 1 = 32 9 1 m = 10-3m 1000 Bài 55/11SBT: Hãy khoanh tròn vào Gv: Ghi bảng cách tìm n chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Hs: Theo dõi và tham khảo a, 10-3 = A, 10 – 3 Hoạt động 3:Bài đọc thêm D,103 B, 10 3 E, -103 C, 1 103 b, 103. 10-7 = Gv: Giới thiệu cho học sinh công thức tính luỹ thừa với số mũ nguyên âm. Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh nắm được sâu đó : Củng cố lai vấn đề bằng bài 55/SBT Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề (10’): A, 1010 B, 100-4 D, 20-4 C, 10-4 E, 2010 23 c, 5 = 2 A, 2-2 B, 22 C, 1-2 D, 28 E, 2-8 bài tập 55/SBT Hs: Thảo luận theo nhóm 2 người sau đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu trả lời mà cho là đúng Hs: Còn lại cùng theo dõi, nhận xét và bổ xung Gv: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã chữa trong giờ 4 – Củng cố(4’) Gv: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập 5 – Dặn dò(1’) - Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ - Làm bài 39  43/23SGK và bài 56  59/12SBT - Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức” * Rút kinh Nghiệm: This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Bài tiểu luận mẫu Atlat Địa lí Việt Nam Trắc nghiệm Sinh 12 Giải phẫu sinh lý Đồ án tốt nghiệp Thực hành Excel Tài chính hành vi Mẫu sơ yếu lý lịch Hóa học 11 Lý thuyết Dow Đơn xin việc Đề thi mẫu TOEIC adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Giáo án Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Tiếp