Giáo án Hóa Học 9 Bài 37: Etilen - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Nắm được CTCT, tính chất vật lý và hóa học của etilen.. -Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.. -Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là
Trang 1ETILEN (C2H4 = 28).
I Mục tiêu :
1.Kiến thức :
-Nắm được CTCT, tính chất vật lý và hóa học của etilen
-Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó
-Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi
-Biết được 1 số ứng dụng của etilen
2 Kỹ năng : Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt etilen với metan bằng phản ứng với dd brom
3 Thái độ :Ý thức học tập
II Chuẩn bị :
1 Chuẩn bị của GV : Mô hình phân tử etilen (dạng đặc, dạng rỗng)
2 Chuẩn bị của HS : Xem trước bài
III Hoạt động dạy học :
1 Oån định tình hình lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số của lớp
2 KTB : (5’)
-Câu 1 : Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của metan ?
-Câu 2 : Tính thể tích O2 cần dùng (đktc) để đốt cháy hết 3,2g khí CH4 ?
ĐÁP ÁN :
-Câu 1 : Trình bày mục II và III, tiết 45
-Câu 2 : VO2 =8,96 (l)
3.Giảng bài mới :
a Giới thiệu : (1’) GV giới thiệu 1 ứng dụng của etilen (làm quả mau chín) Vậy, chúng ta hãy tìm hiểu CTCT và tính chất của etilen Ngoài ra, etilen còn có những ứng dụng gì ?
b Tiến trình bài dạy :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-GV giới thiệu : trạng thái, màu
sắc, mùi, tính tan trong nước
của etilen
H.Etilen nặng hay nhẹ hơn
không khí bao nhiêu lần ? Vì
sao ?
-Nghe, ghi
dC2H4/kk = 28/29 Vậy, etilen nhẹ hơn không khí
I Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
-Yêu cầu nhóm HS lắp ráp mô
hình phân tử etilen (dạng rỗng)
-Giới thiệu mô hình etilen
(dạng đặc)
H.Cho biết số liên kết giữa
nguyên tử C với H, giữa 2
nguyên tử C với nhau ?
-GV : 2 liên kết giữa C=C gọi
là liên kết đôi Trong liên kết
đôi có 1 liên kết kém bền Liên
kết này dễ bị đứt ra trong các
-Các nhóm tiến hành lắp ráp mô hình phân tử C2H4 -Quan sát
-Giữa C với H có 1 liên kết, giữa C với C có 2 liên kết
-Nghe
II Cấu tạo phân tử :
CTCT của etilen :
H H
C = C
H H Liên kết đôi -Viết gọn : CH2=CH2
Trong liên kết đôi có 1
Trang 2-Yêu cầu HS viết CTCT dạng
khai triển và dạng viết gọn
-ĐVĐ : Từ CTCT của C2H4, dự
đoán tính chất hóa học ?
-1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét
-Vài HS dự đoán
liên kết kém bền Liên kết này dễ bị đứt ra trong các PƯHH
15’ HĐ3 : Tính chất hóa học :
1.Etilen có cháy không ?
-GV khẳng định : Khi đốt etilen
cháy (tương tự như metan) Yêu
cầu HS viết PTHH ?
H.Etilen có đặc điểm cấu tạo
khác với metan ntn ?
-ĐVĐ : Vậy, phản ứng đặc
trưng của chúng có khác nhau
không ?
2.Etilen có làm mất màu dd
brom không ?
-Giới thiệu TN : H.4.8 : etilen
tác dụng với dd brom
H.Dung dịch nước brom trước
và sau khi TN thay đổi ntn ?
H.Hãy rút ra nhận xét ?
->GV giúp HS hiểu được bản
chất của phản ứng
-Yêu cầu HS viết PTHH ?
-Giới thiệu : Phản ứng trên gọi
là phản ứng cộng
Trong những điều kiện
thích hợp, etilen còn có PƯ
cộng với 1 số chất khác như :
Cl2, H2,…
Kết luận : Các chất có liên
kết đôi (tương tự etilen) đều dễ
dàng tham gia phản ứng cộng
H.Tính chất hóa học của etilen
và metan có gì giống và khác
nhau ?
-ĐVĐ : etilen còn có PƯ nào
khác, các phân tử C2H4 có kết
hợp với nhau được không ?
3.Các phân tử etilen có kết hợp
được với nhau không ?
-GV giới thiệu bản chất của PƯ
trùng hợp và tính chất của sản
phẩm polietilen
-1 HS lên bảng viết PTHH
Lớp nhận xét
-CH4 : chỉ có liên kết đơn
C2H4 : giữa C=C có liên kết đôi
-Quan sát
-Trước PƯ : dd nước brom
có màu da cam Sau PƯ :
dd nước brom bị mất màu
-Etilen đã PƯ với dd nước brom
-Nghe
-1 HS lên bảng viết PTHH
Lớp nhận xét
-1 HS trả lời Lớp nhận xét
-Nghe, ghi
III Tính chất hóa học :
1.Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2
2CO2 + 2H2O
2.Etilen có làm mất màu
dd brom không ?
H H
C = C + Br – Br
H H
H H Br-C-C-Br
H H -Viết gọn :
CH2=CH2 + Br2(dd) Br-CH2-CH2 -Br(l)
(đibrometan)
Kết luận : Các chất có
liên kết đôi (tương tự etilen) đều dễ dàng tham gia phản ứng cộng
3.Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
…+CH2=CH2 + CH2=CH2
+ CH2=CH2 +…
-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2
Trang 3-CH2- (polietilen : PE) -PƯ trên được gọi là PƯ trùng hợp
5’ HĐ4 : Ứng dụng :
-Treo bảng phụ ghi những ứng
dụng của etilen
H.Hãy nêu ứng dụng của
etilen ?
-Quan sát
-1 HS trả lời Lớp nhận xét
IV.Ứng dụng :
(Sơ đồ ứng dụng của etilen/sgk-118)
6’ HĐ5 : Củng cố :
H.Trình bày phương pháp hóa
học để nhận biết 3 chất khí
đựng trong các bình riêng biệt
mất nhãn : CH4, C2H4, CO2 ?
H.Dẫn 3,36 (l) hỗn hợp gồm
CH4 và C2H4 vào dd Br2 dư Sau
PƯ thấy có 8g Br2 đã tham gia
PƯ Tính thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp trên Biết PƯ xảy
ra hoàn toàn
-Làm vào vở bài tập 1 HS lên bảng trình bày bài giải
Lớp nhận xét
-Làm vào vở bài tập 1 HS lên bảng trình bày bài giải
Lớp nhận xét
4 Dặn dò :(2’)
-Học bài, nắm vững đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của etilen So sánh với metan về những đặc điểm này
-Làm bài tập 1 -> 4 /sgk-119
-Tìm hiểu cấu tạo và tính chất của axetilen?
IV Rút kinh nghiệm, bổ sung :
Từ khóa » Giáo án Bài Etilen Lớp 9
-
Giáo án Hóa Học 9 - Tiết 46, Bài 37: Etilen - Trần Thị Ngọc Hiếu
-
Giáo án Hóa Học 9 Bài 37: Etilen Mới Nhất
-
c (Giáo án Hóa Học 9 Bài 37) | Tải Miễn Phí
-
Giáo án Hóa Học 9 Bài 37 Etilen Mới Nhất
-
Giáo án Môn Hóa Học 9 - Bài 37: Etilen
-
Bài 37. Etilen - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Giáo án Môn Hóa Học Lớp 9 Bài 45 - Etilen
-
Giáo án Hoá Học Lớp 9 - ETILEN - TailieuXANH
-
Giáo án Hóa Học Lớp 9 : Tên Bài Dạy : ÊTILEN (C2H4 = 28)
-
Giáo án Hóa Học 9 Bài 37: Etilen - Tailieunhanh
-
Giáo án VNEN Khoa Học Tự Nhiên 9 Bài 34: Etilen. Axetilen (T2)
-
Giáo án Bài Etilen Theo Cv 5512 Phát Triển Năng Lực
-
Hóa Học 9 Bài 37: Etilen Giải Hoá Học Lớp 9 Trang 119
-
Giáo án Hóa Học Lớp 9 - Tiết 46: Êtylen: C2H4 (28)