Giáo Án Học Vần Eo Ao (tiết 1) - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiểu học
Giáo Án học vần Eo Ao (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.89 KB, 10 trang )

Kế hoạch dạy học: Tiếng Việt 1 – Tập 1 – Tuần 22 – Học vần – Bài 38: Vần EO - AOTUẦN 22Thứ … , ngày … tháng … nămHỌC VẦNBài 38: Vần EO,AO (tiết 1)I. Mục tiêu bài dạy1. Kiến thức- Nêu đúng cấu tạo, đặc điểm của vần eo, ao.- Biết đánh vần đúng, viết đúng vần eo, ao.- Phân biệt đúng vần eo, ao.- Chỉ ra đúng các chữ có vần eo, ao.- Giải thích được ý nghĩa của các từ ứng dụng chứa vần eo, ao.2. Kỹ năng- Đánh vần đúng, đọc trơn vần eo, ao và các từ ứng dụng chú mèo, ngôi sao.- Viết đúng, đều nét và viết đẹp: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.- Viết liền mạch và nối chữ đúng kĩ thuật.3. Thái độ- Hình thành tính cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ khi viết chữ.- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.II. Chuẩn bịGiáo viên:- Bài trình chiếu PowerPoint.- Phiếu trò chơi, phiếu học tập.- Phấn, thước kẻ, bút lông, nam châm.- Giấy hình ngôi sao, cái kéo.Học sinh:- Bảng con, phấn, khăn lau.- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.III. Phương pháp- Phương pháp diễn giảng, phương pháp đàm thoại gợi mở, phương pháp làm mẫu,phương pháp luyện tập thực hành, phương pháp trò chơi hoá.IV. Các hoạt động dạy họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhA. Ổn định lớp (1p)- GV cho cả lớp hát bài “Múa vui” (Nhạc vàlời: Lưu Hữu Phước)- Cả lớp cùng múa hát.B. Kiểm tra bài cũ (4p): Vần kết thúc bằng i - HS tham gia trò chơi.hoặc y.- GV cho HS chơi trò chơi “Cuộc đua kỳ thú”.- oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây.+ Chuẩn bị: phiếu trả lời (phiếu bao gồm 10chỗ trống để HS viết các vần có kết thúc bằng ihoặc y đã học) và bút lông cho HS.+ Cách tiến hành: GV chia lớp thành 6 nhóm,mỗi nhóm được phát một phiếu trả lời. GV cho- HS lắng nghe.HS 30 giây để suy nghĩ các từ. Yêu cầu với HS:viết đúng và nhanh. Nhóm nào hoàn thành sớmnhất là nhóm chiến thắng.- GV nhận xét và tổng kết kết quả, trao thưởngcho nhóm thắng cuộc.C. Dạy bài mới1. Giới thiệu bài mới (3p):- HS trả lời.- GV tiến hành hoạt động đố vui cho HS.- GV đọc câu hỏi đố vui:Câu 1:Con gì có bộ ria dàiTrong veo đôi mắt, đôi tai tinh tườngBước đi êm ái nhẹ nhàngChuột mà thấy bóng vội vàng trốn mau?- HS trả lời.Là con gì??Đáp án: Con mèo.Câu 2:Con gì ăn noBụng to mắt hípMồm kêu ủn ỉnNằm thở phì phò?Là con gì?Đáp án: Con heo.Câu 3:Nhấp nha nhấp nháiTrên bầu trời đêmBuổi sáng em tìmTrốn đâu hết cả.Là gì?- HS trả lời.- HS trả lời.- HS quan sát.Đáp án: Ngôi sao.Câu 4:Quả gì chẳng cuốc chằng đàoĐất kia chẳng bới, tên sao lạ kỳMùa hoa rực rỡ là khiVùng quê Bắc Bộ thì thầm gọi xuân.Là quả gì?Đáp án: Quả đào.- GV gắn các tấm bìa ghi các từ “con mèo, conheo, ngôi sao, quả đào” (trong đó các chữ mèo,heo, sao, đào được viết bằng bút khác màu) lênbảng lớp.- GV mời HS lên bảng gạch chân những chỗgiống nhau giữa các cặp từ: mèo, heo, sao, đào.- HS lên bảng gạch chân những chỗ giốngnhau.- Vần eo được tạo nên từ 2 âm e và o.- HS ghép vần eo và nêu cách ghép.- So sánh và nêu:Giống nhau: đều có o (hoặc e)- GV: Các chỗ giống nhau đó người ta gọi là Khác nhau: vần eo có thêm e (hoặc o)- HS phát âm.vần eo, ao.2. Hướng dẫn HS nhận diện vần eo; đọc, viếtvần eo và từ ứng dụng con mèo (8p). Hướng dẫn HS nhận diện vần eo- Vần eo được tạo nên từ mấy âm?- Hãy tìm trong bộ chữ cái âm e và o rồi ghépthành vần eo.- HS nhìn bảng, phát âm.- HS đánh vần (cá nhân, nhóm, lớp).- Hãy so sánh vần eo với o (hoặc e).- Cho HS phát âm vần eo.- Gắn bảng mẫu hoặc viết lên bảng:e- Âm m đứng trước, vần eo đứng sau, dấuhuyền trên e.- mờ - eo – meo – huyền – mèo (cá nhân,nhóm).oeo Hướng dẫn HS đánh vần vần eo* Vần- GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần eo,chỉnh sửa phát âm cho HS.- Con mèo- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa:e – o – eomờ - eo – meo – huyền – mèochú mèo- HS thực hành đọc.- GV hướng dẫn HS đánh vần: e - o - eo*Tiếng và từ khóa- HS lắng nghe.- Yêu cầu: Hãy thêm âm m, dấu huyền vào vầneo để được tiếng mèo.- Nhận xét, ghi bảng tiếng mèo.- Các em có nhận xét gì về vị trí âm m, vần eo,và dấu huyền trên e.- Tiếng mèo đánh vần như thế nào?- HS quan sát và viết lên không trung đểđịnh hình cách viết. Sau đó HS viết vàobảng con: eo.- HS quan sát và sau đó viết vào bảng con:mèo, chú mèo.(Chỉnh sửa lỗi cho HS)- Chiếu bức tranh “con mèo” lên bảng và hỏi:- HS lắng nghe.+ Trong tranh vẽ con gì?+ Rút ra từ khóa chú mèo.- Vần ao được tạo nên từ 2 âm a và o.- HS ghép vần ao và nêu cách ghép.- So sánh và nêu:- GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Hướng dẫn HS viếtGiống nhau: đều có o (hoặc a)Khác nhau: vần ao có thêm a (hoặc o)*Viết vần- HS phát âm.- GV viết bảng mẫu theo khung ô li đã đượcphóng to, vừa viết vừa nói quy trình viết vầneo. (Lưu ý: Nối nét giữa e và o).- HS nhìn bảng, phát âm.- GV tô lại quy trình viết vần eo trên bảng con.- HS lắng nghe.- HS đánh vần (cá nhân, nhóm, lớp).*Viết tiếng- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình như khiviết vần: mèo, chú mèo. (Lưu ý: các nét nốigiữa e và o; m và eo, dấu huyền trên e.).- Âm s đứng trước, vần eo đứng sau.- GV nhận xét và lưu ý những lỗi sai của HS- sờ - ao – sao (cá nhân, nhóm).(nếu có), khen ngợi HS viết tốt.3. Hướng dẫn HS nhận diện vần ao; đọc, viếtvần ao và từ ứng dụng ngôi sao (8p).- Ngôi sao. Hướng dẫn HS nhận diện vần ao:- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa:- Vần ao được tạo nên từ mấy âm?a – o – ao- Hãy tìm trong bộ chữ cái âm a và o rồi ghépthành vần eo.- Hãy so sánh vần ao với o (hoặc a).sờ - ao –saongôi sao- HS thực hành đọc.- HS lắng nghe.- HS quan sát và viết lên không trung đểđịnh hình cách viết. Sau đó HS viết vàobảng con: ao.- Cho HS phát âm vần ao.- Gắn bảng mẫu hoặc viết lên bảng:- HS quan sát và sau đó viết vào bảng con:sao, ngôi sao.aoao- HS lắng nghe. Hướng dẫn HS đánh vần vần ao* Vần- GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ao,chỉnh sửa phát âm cho HS.- Vần eo và vần ao giống nhau ở âm o vàkhác nhau ở chỗ vần eo có âm e ở đầu cònvần ao có âm a ở đầu.- GV hướng dẫn HS đánh vần: a - o - ao*Tiếng và từ khóa- Yêu cầu: Hãy thêm âm s vào vần eo để đượctiếng sao.- Nhận xét, ghi bảng tiếng sao.- HS đánh vần và đọc các từ ứng dụng.- HS lắng nghe câu hỏi và trả lời:+ Cái kéo: Dụng cụ để cắt, có hai lưỡi thépchéo nhau, gắn với nhau bằng một đinhchốt.+ Leo trèo: (HS tự giải thích)- Các em có nhận xét gì về vị trí âm s và vầneo.+ Trái đào: Quả có hình tim, lông mượt, ăncó vị chua chua ngọt ngọt.- Tiếng sao đánh vần như thế nào?+ Chào cờ: Động tác nghiêm trang, kínhcẩn trước lá cờ Tổ quốc (ví dụ: chào cờ vàothứ hai đầu tuần).(Chỉnh sửa lỗi cho HS)- GV cầm ngôi sao bằng giấy trên tay, hỏi:+ Trên tay cô có gì?- HS đọc từ ứng dụng.- HS lắng nghe+ Rút ra từ khóa chú mèo.- HS tham gia trò chơi.- GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Hướng dẫn HS viết*Viết vần- GV viết bảng mẫu theo khung ô li đã đượcphóng to, vừa viết vừa nói quy trình viết vầnao. (Lưu ý: Nối nét giữa a và o).- HS lắng nghe.- HS đánh vần.- GV tô lại quy trình viết vần eo trên bảng con.*Viết tiếng- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình khi viếtvần: sao, ngôi sao. (Lưu ý: các nét nối giữa a vào; s và ao).- GV nhận xét và lưu ý những lỗi sai của HS(nếu có), khen ngợi HS viết tốt.4. Hướng dẫn HS phân biệt vần eo, ao (1p).- GV yêu cầu HS quan sát và chỉ ra điểm giốngnhau và khác nhau giữa hai vần eo, ao.- GV cho HS đánh vần lại vần eo, ao và đọc lạicác từ chú mèo, ngôi sao.5. Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa các từứng dụng (5p).- Cho 2 – 3 HS đọc các từ ứng dụng: cái kéo,leo trèo, trái đào, chào cờ.- GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu ýnghĩa của các từ ngữ này qua các hình vẽ, vậtmẫu cho HS để hình dung.- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc lại- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS (nếucó).D. Củng cố và dặn dò (5p).- HS lắng nghe.- GV tổ chức trò chơi “Tìm nhanh, viết đúng”.+ Chuẩn bị: Một văn bản ngắn có chứa các từcó vần eo và ao được chiếu trên màn hình máychiếu; phiếu điền câu trả lời của HS.+ Cách tiến hành: GV chia lớp thành 8 nhóm.Mỗi nhóm có thời gian quan sát là 1 phút, sauđó viết những chữ có vần eo và ao vào phiếu.Yêu cầu đối với HS: viết nhanh viết đúng và đủcác chữ có vần eo và ao trong bài. Nhóm hoànthành sớm nhất là nhóm chiến thắng.- GV nhận xét và tổng kết kết quả trò chơi.- GV cho HS đánh vần lại các tiếng có vần eovà ao trong bài.- GV nhận xét toàn bộ tiết học, khen ngợi HStham gia tích cực vào tiết học và nhắc nhở HSluyện đọc, viết thêm, yêu cầu HS xem phầntiếp theo ở trang 79.Phiếu trò chơi “Cuộc đua kì thú”Nhóm ……….CUỘC ĐUA KÌ THÚTìm các vần có kết thúc bằng i hoặc y đã học.Phiếu trò chơi “Tìm nhanh, viết đúng”Nhóm ……….TÌM NHANH, VIẾT ĐÚNGTìm và viết những chữ có vần eo và ao trong văn bản đã xem.- Đoạn văn/ thơ có chứa vần eo/ao trong trò chơi “Tìm nhanh, viết đúng”Theo bố và mẹBé đi sở thúNào voi, sói, khỉLại hổ, báo, beoÔi sao vui quá!- Tranh vẽ leo trèo:- Tranh quả đào- Tranh vẽ chào cờ

Tài liệu liên quan

  • Giáo án Ngữ văn 11 từ Tiết 10-20 Giáo án Ngữ văn 11 từ Tiết 10-20
    • 29
    • 758
    • 1
  • Giáo án Ngữ Văn 9 chi tiết đây Giáo án Ngữ Văn 9 chi tiết đây
    • 94
    • 662
    • 1
  • HỌC VẦN: EO - AO HỌC VẦN: EO - AO
    • 15
    • 508
    • 1
  • Giáo án học vần - Từ bài 1 đến bài 28 Giáo án học vần - Từ bài 1 đến bài 28
    • 170
    • 725
    • 10
  • giao an hoc van giao an hoc van
    • 12
    • 284
    • 0
  • GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 CHUẨN TIẾT 34 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 CHUẨN TIẾT 34
    • 8
    • 987
    • 2
  • học vần eo - ao (tiết 2) học vần eo - ao (tiết 2)
    • 21
    • 667
    • 7
  • Tài liệu giáo án ngữ văn tuần 23-tiết 111 chuẩn-mới Tài liệu giáo án ngữ văn tuần 23-tiết 111 chuẩn-mới
    • 2
    • 574
    • 0
  • Bài soạn giáo án học vần Bài 81 ach Bài soạn giáo án học vần Bài 81 ach
    • 18
    • 522
    • 1
  • Tài liệu giáo án học vần Bài 81 ach Tài liệu giáo án học vần Bài 81 ach
    • 18
    • 543
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(294.67 KB - 10 trang) - Giáo Án học vần Eo Ao (tiết 1) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Có Vần Eo