Giáo án Làm Quen Chữ Cái A Ă Â - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Mầm non - Mẫu giáo
Giáo án làm quen chữ cái A Ă Â

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.68 KB, 5 trang )

GIÁO ÁNMôn: Làm quen chữ cáiNội dung: Làm quen chữ cái a,ă,âChủ đề: Bản thânĐối tượng: Lớp mẫu giáo 5-6 tuổiThời gian: 25-30 phútNgười soạn:Người dạy:********************************I. Mục đích:1. Kiến thức:- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái: a, ă, â- Biết cấu tạo của chữ2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng nhận biết và phát âm đúng chữ cái: a, ă, â.- Rèn kỹ năng so sánh và phát triển ngôn ngữ cho trẻ.- Rèn cho trẻ có tính kiên trì và có ý thức tốt khi học.3. Thái độ:- Trẻ thích chơi trò chơi và hứng thú trong khi chơi.- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.II. Chuẩn bị:1. Đồ dùng của cô :- Máy chiếu, máy vi tính.2.Chuẩn bị cho trẻ:- Bộ thẻ chữ a, ă, â, o, ô, ơ cho trẻ.- 3 mũ mang 3 chữ cái a, ă, â.3. Nội dung tích hợp:-Môi trường xung quanh, toán, âm nhạc, văn học.III. Cách tiến hành:Nội dunghoạt động*Ổn định tổchức. Gâyhứng thúHoạt động của côHoạt động củatrẻ- Đã vào giờ học rồi cô cháu mình cùnghát vang bài hát “Đường và chân” nào!- Trẻ hát- Cô và các con vừa hát bài hát nói về gì? -Đôi chânĐôi chân dùng để làm gì?-Đi chơi, đi họcĐôi chân là một bộ phận trên cơ thể củachúng ta. Vậy trên cơ thể của chúng tangoài đôi chân ra còn có những bộ phận và1giác quan nào nữa?Giáo dục: Để cho cơ thể của chúng ta khỏemạnh thì chúng ta cần phải làm gì? (Ănuống đủ chất và thường xuyên tập luyệnthể dục)HĐ1: Làm* Làm quen chữ aquen chữ cái: Để cho không khí sôi động hơn cô cháua, ă, â.mình cùng vận động theo bài “Dấu cáitay” nhé!Dấu cái tay ra sau lưngCô hỏi tay đâuDấu cái tay ra sau lưngKhi cô hỏi thì tay đâyCô cháu mình vừa vận động bài nói về cáigì?Trên màn hình của cô có hình ảnh gì đây?Đôi bàn tay dùng để làm gì?Vậy trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinhchúng ta cần phải làm gì?- Dưới hình ảnh đôi bàn tay có từ “đôi bàntay”Cô đọc “đôi bàn tay” (2 lần)Cả lớp đọc (2 lần)Tổ đọc (1-2 lần)Bây giờ bạn nào giỏi lên chỉ chữ cái màcác con đã được học, có trong từ “Đôi bàntay” nào?Hôm nay cô sẽ cho lớp mình làm quen vớichữ “a” còn những chữ cái khác hôm saucô sẽ cho lớp mình làm quen.Bây giờ các con lắng nghe cô phát âm: “a”- Cô phát âm cho trẻ nghe (3 lần)- Cả lớp phát âm: 3 lần- 3 tổ phát âm 3 lần- Cá nhân: 4-5 trẻ phát âmPhân tích: Chữ a gồm một nét cong trònkhép kín phía bên trái và một nét thẳngphía bên phải.- 1- 2 trẻ nhắc lạiCô giới thiệu với các con đây là chữ “A”in hoa, đây là chữ a in thường và đâu là- Tay, mắt, mũi,miệng.Trẻ trả lờiCả lớp hát, vậnđộngĐôi bàn tayĐôi bàn tayĐể viết, vẽ, xúccơm, làm việcRửa tay- Trẻ đọc- Trẻ trả lời1 trẻ lên chỉ chữđã học- Trẻ lắng nghe- Cả lớp phát âm,tổ cá nhân- Cá nhân- Chú ý lắngnghe2chữ a viết thường. Tuy cách viết có khácnhau nhưng chúng đều được đọc là “a”- Cả lớp đọc “a” 3 lần.* Làm quen với ă- (Lắng nghe )2Các con hãy lắng nghe xem câu hát sau hátvề giác quan gì nào?“Nào bạn ơi ra đây ta xem một đôi mắt”.“Nào bạn ơi ra đây xem tôi một đôi mắt”.- Câu hát nói về gì nào?Các con nhìn xem trên màn hình có hìnhảnh gì nào?- Đôi mắt dùng để làm gì?- Muốn bảo vệ đôi mắt thì chúng ta phảilàm gì?Dưới hình ảnh đôi mắt có từ “Đôi mắt”Các con lắng nghe cô đọc “ Đôi mắt”- Cả lớp đọc 2 lần- Tổ đọc 1-2 lần- Bạn nào giỏi lên chỉ chữ cái mà các conđã được học rồi nào? Và hôm nay cô sẽcho lớp mình làm quen với chữ “ă” cònnhững chữ cái khác hôm sau cô sẽ cho lớpmình làm quen.- Các con lắng nghe cô phát âm: “ă” 3 lần- 3 tổ 3 lần.- Cá nhân 3-4 lầnCô phân tích: Chữ ă gồm một nét congtròn khép kín phía bên trái, một nét thẳngphía bên phải và nét cong phía trên- 1-2 trẻ nhắc lại- Cô giới thiệu với các con đây là chữ Ă inhoa, ă in thường, ă viết thường.Tuy cách viết có khác nhau nhưng chúngđều được đọc là ă- Cả lớp đọc 3 lần* Làm quen chữ âĐọc câu đố:“Cái gì giúp bé bước nhanhĐến trường gặp bạn, học hành, bé ơi”Là gì?Các con nhìn xem trên màn hình có hìnhChú ý lắng nghe(nghe gì)2Chớp chớpChớp chớpĐôi mắtĐôi mắt- Để nhìnĐeo kính khi đira đường đểtránh bụi bẩn vàomắt.Chú ý lắng ngheLớp đoc1 bạn lênChú ý lắng ngheTổ, cá nhân, phátâmChú ý lắng nghe3HĐ2: Sosánh: a, ă, â.HĐ3: Tròchơi luyệntậpảnh gì?- Đôi chân dùng để làm gì?-Dưới hình ảnh đôi chân có từ “ đôi chân”Cô đọc đôi chân 2 lầnCả lớp đọc 2 lầnTổ đọc 1-2 lần- Bạn nào giỏi lên chỉ chữ cái mà các conđã được học rồi nào? Và hôm nay cô sẽcho lớp mình làm quen với chữ â cònnhững chữ cái khác hôm sau cô sẽ cho lớpmình làm quen.cô phát âm: “â” 3 lần- 3 tổ 3 lần.- Cá nhân 3-4 lầnCô phân tích: Chữ â gồm một nét congtròn khép kín phía bên trái, một nét thẳngphía bên phải và dấu mũ ở phía trên.- 1-2 trẻ nhắc lại- Cô giới thiệu với các con đây là chữ  inhoa, â in thường, â viết thường.Tuy cách viết có khác nhau nhưng chúngđều được đọc là â- Cả lớp đọc â 3 lần*So sánh cấu tạo chữ a, ă- Giống nhau: Đều có một nét cong trònkhép kín phía bên trái và một nét thẳngphía bên phải.- Khác nhau: Chữ ă có thêm nét cong phíatrên.*So sánh cấu tạo chữ a, â- Giống nhau: Đều có một nét cong trònkhép kín phía bên traí và một nét thẳngphía bên phải.- Khác nhau: Chữ â có thêm dấu mũ phíatrên.* Trò chơi 1:“Thi xem ai nhanh”Cách chơi: Trong rổ đồ chơi của các concó rất nhiều các chữ cái . Khi nghe hiệulệnh của cô các con tìm nhanh chữ cái đógiơ lên và đọc to tên chữ cái đó.Oẳn tù tì ra chữ gì, ra chữ gì?Ra chữ aĐôi chânĐôi chânĐi, chạy, nhảy1 trẻ lênChú ý lắng ngheTổ, cá nhân phátâmChú ý lắng nghe3-4 trẻ3-4 trẻChơi trò chơiTrẻ tìm chữ a...4Chơi 5-6 lần* Trò chơi 2: “Tìm bạn”Cách chơi: Mỗi trẻ chọn cho mình 1 thẻchữ cái bất kỳ. Có 3 bạn đội 3 mũ có gắnchữ a,ă, â. Nhiệm vụ của các con là vừa đivừa hát, khi nghe hiệu lệnh “Tìm bạn”2 thìcác con tìm về đúng với bạn có mang mũchữ cái giống với thẻ chữ cái các con đangcầm trên tay và đọc to chữ cái đó lên. Bạnnào về sai nhóm sẽ bị phạt nhảy lò còquanh lớp một vòng.Chơi 3-4 lần (Sau mỗi lần chơi cho trẻ đổithẻ chữ cái cho nhau)Nhận xét, khen ngợi trẻ.* Kết thúc tiết học: Cả lớp hát bài “Cáimũi” (2 lần)- Trẻ ra sân chơiChơi trò chơiChú ý lắng ngheChơi 3-4 lần- Cả lớp hát- Trẻ ra sân chơi5

Tài liệu liên quan

  • giao an lam quen chu cai g.y giao an lam quen chu cai g.y
    • 16
    • 2
    • 26
  • giáo án làm quen chữ cái a, ă, â giáo án làm quen chữ cái a, ă, â
    • 33
    • 1
    • 0
  • giáo án làm quen chữ cái h-k giáo án làm quen chữ cái h-k
    • 26
    • 984
    • 6
  • giáo án làm quen chữ cái i,t,c giáo án làm quen chữ cái i,t,c
    • 3
    • 968
    • 6
  • Giáo án làm quen chữ cái A Ă Â Giáo án làm quen chữ cái A Ă Â
    • 5
    • 5
    • 48
  • giáo án làm quen chữ cái p, r cho trẻ lớp lá giáo án làm quen chữ cái p, r cho trẻ lớp lá
    • 15
    • 1
    • 0
  • Giáo án Làm quen chữ cái A Ă Â trẻ mẫu giáo 5 6 tuổi Giáo án Làm quen chữ cái A Ă Â trẻ mẫu giáo 5 6 tuổi
    • 20
    • 751
    • 7
  • Giáo án Làm quen chữ cái chủ đề phương tiện giao thông Giáo án Làm quen chữ cái chủ đề phương tiện giao thông
    • 5
    • 3
    • 19
  • Giáo án làm quen chữ caí p,q Giáo án làm quen chữ caí p,q
    • 6
    • 3
    • 31
  • GIÁO ÁN LÀM QUEN CHỮ CÁI H K GIÁO ÁN LÀM QUEN CHỮ CÁI H K
    • 17
    • 363
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(56 KB - 5 trang) - Giáo án làm quen chữ cái A Ă Â Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Giáo án Làm Quen Chữ Cái A á ớ